Việt
Tôi bằng ngọn lửa
Anh
flame hardening
flame-harden
Đức
Flammhärten
brennhärten
Flammhärten (Bild 2).
Tôi bằng ngọn lửa (Hình 2).
Man unterscheidet Flammhärten und Induktionshärten.
Có hai phương pháp là tôi bằng ngọn lửa và tôi cảm ứng.
v Randschichthärten mit ausreichend vorhandenem Kohlenstoff durch Gefügeumwandlung z.B. Flammhärten, Induktionshärten.
Tôi bề mặt của phôi có chứa hàm lượng carbon đủ để tạo nên biến đổi cấu trúc tinh thể, thí dụ tôi bằng ngọn lửa, tôi cảm ứng điện.
brennhärten /vt/NH_ĐỘNG/
[EN] flame-harden
[VI] tôi bằng ngọn lửa
Flame hardening
tôi bằng ngọn lửa
[EN] flame hardening
[VI] Tôi bằng ngọn lửa