Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Ein matter und stumpfer Lack ist evtl. zu polieren und zu konservieren. |
Một lớp sơn mờ và nhạt phải được đánh bóng hay bảo quản tùy trường hợp. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Öffnen des Werkzeuges - ggf. Einlegen von Einlegeteilen - Befüllen des Spritzzylinders. |
:: Mở khuôn – Tùy trường hợp, lắp đặt các phụ kiện – Điền đầy xi lanh phun. |
Das Verbindungsmittel zwischen den einzelnen Schichten ist eine mehr oder weniger dicke Schaumschicht aus PUR. |
Vật liệu kết nối giữa các lớp đơn lẻ là một lớp xốp PUR (polyurethan) dày hoặc mỏng tùy trường hợp. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt) |
Die zweite entschließt sich von Fall zu Fall. |
Cái sau thay đổi tùy trường hợp. |
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
The second makes up its mind as it goes along. |
Cái sau thay đổi tùy trường hợp. |