TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ein matter und stumpfer Lack ist evtl. zu polieren und zu konservieren.

Một lớp sơn mờ và nhạt phải được đánh bóng hay bảo quản tùy trường hợp.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Öffnen des Werkzeuges - ggf. Einlegen von Einlegeteilen - Befüllen des Spritzzylinders.

:: Mở khuôn – Tùy trường hợp, lắp đặt các phụ kiện – Điền đầy xi lanh phun.

Das Verbindungsmittel zwischen den einzelnen Schichten ist eine mehr oder weniger dicke Schaumschicht aus PUR.

Vật liệu kết nối giữa các lớp đơn lẻ là một lớp xốp PUR (polyurethan) dày hoặc mỏng tùy trường hợp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die zweite entschließt sich von Fall zu Fall.

Cái sau thay đổi tùy trường hợp.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The second makes up its mind as it goes along.

Cái sau thay đổi tùy trường hợp.