TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Meist werden Enzyme als Proteine mithilfe geeigneter Mikroorganismen gewonnen, die zum überwiegenden Teil für eine bessere Wirkung und Steigerung der Enzymproduktion gentechnisch verändert sind, was eine wesentliche Senkung der Herstellungs- und Entsorgungskosten bei der biotechnischen Produktion in Bioreaktoren ermöglicht.

Hầu hết các enzyme là protein được sản xuất bằng cách sử dụng các vi sinh vật tương ứng. Vi sinh vật chuyển gen còn làm tăng mức độ sản xuất enzyme, hiệu quả cao, giúp giảm chi phí sản xuất và xử lý chất thải trong sản xuất kỹ thuật sinh học trong lò phản ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

B (Bremse): Erhöht bei Bergabfahrten den Grad an Energie-Rückgewinnung (hohe Rekuperation)

B (phanh): Tăng mức độ thu hồi năng lượng khi chạy xuống dốc (phục hồi cao)

Mit dem höheren elektrischen Leistungspegel lässt sich auch der Betrag an rückgewinnbarer Bremsenergie erhöhen.

Công suất điện cao hơn cũng có thể làm tăng mức năng lượng thu hồi được từ hệ thống phanh.

Hierzu wird der Katalysator für eine Dauer von mehr als 5 Minuten auf über 650 °C aufgeheizt und mit fettem Abgas (l < 1) beaufschlagt, was zu einem erhöhten Kraftstoffverbrauch führt.

Để đạt mục đích này, bộ xúc tác được nung nóng lên trên 650 °C với khí thải đậm ( < 1) trong khoảng thời gian trên 5 phút. Điều này làm tăng mức tiêu thụ nhiên liệu.