Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Zu große Quetschzonen können allerdings einen Anstieg der HC-Werte bewirken. |
Tuy nhiên vùng chèn quá lớn lại có thể làm gia tăng nồng độ hydro carbon. |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Nennen Sie Ursachen für den weltweiten Anstieg der CO2-Konzentration in der Atmosphäre. |
Cho biết lý do về sự gia tăng nồng độ CO2 toàn cầu trong khí quyển. |
Damit lässt sich die Biomassekonzentration steigern, um eine höhere Produktivität zu erreichen. |
Như vậy có thể làm tăng nồng độ sinh khối để đạt được hiệu suất cao hơn. |
Der Verfahrensschritt der Produktanreicherung dient zum einen der Erhöhung der Produktkonzentration vor der anschließenden Produktreinigung. |
Các bước của quá trình bổ sung sản phẩm một mặt nhằm tăng nồng độ sản phẩm trước khi thanh lọc. |
Mikrofiltration: Abtrennen von nicht mehr benötigten Zellen und Zellbruchstücken sowie Aufkonzentration und Ernte von Zellen |
Vi lọc: Tách tế bào không còn cần thiết và các mảnh vỡ tế bào cũng như tăng nồng độ và thu hoạch tế bào |