TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zu große Quetschzonen können allerdings einen Anstieg der HC-Werte bewirken.

Tuy nhiên vùng chèn quá lớn lại có thể làm gia tăng nồng độ hydro carbon.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Ursachen für den weltweiten Anstieg der CO2-Konzentration in der Atmosphäre.

Cho biết lý do về sự gia tăng nồng độ CO2 toàn cầu trong khí quyển.

Damit lässt sich die Biomassekonzentration steigern, um eine höhere Produktivität zu erreichen.

Như vậy có thể làm tăng nồng độ sinh khối để đạt được hiệu suất cao hơn.

Der Verfahrensschritt der Produktanreicherung dient zum einen der Erhöhung der Produktkonzentration vor der anschließenden Produktreinigung.

Các bước của quá trình bổ sung sản phẩm một mặt nhằm tăng nồng độ sản phẩm trước khi thanh lọc.

Mikrofiltration: Abtrennen von nicht mehr benötigten Zellen und Zellbruchstücken sowie Aufkonzentration und Ernte von Zellen

Vi lọc: Tách tế bào không còn cần thiết và các mảnh vỡ tế bào cũng như tăng nồng độ và thu hoạch tế bào