TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tải trọng bánh xe

Tải trọng bánh xe

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

áp lực lên bánh xe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tải trọng bánh xe

Wheel load

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Cơ Khí Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển tổng quát Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 wheel load

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tải trọng bánh xe

Radlast

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

tải trọng bánh xe

Charge par essieu

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Charge par roue

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Bei Kurvenfahrt kommt es an den kurvenäußeren Rädern einer Achse zu einer Erhöhung der Radlast, wogegen die kurveninneren Räder entlastet werden.

Khi chuyển động trong vòng cua, tải trọng bánh xe phía ngoài vòng cua của cầu xe tăng lên, trong khi tải trọng bánh xe phía trong vòng cua giảm xuống.

Erhöhung der Traktion beim Beschleunigen und Bergauffahren, da die Radlast zunimmt.

Tăng lực kéo khi xe tăng tốc hoặc lên dốc do tải trọng bánh xe sau tăng

Kräfte in Richtung der Hochachse: Radlast, Kräfte durch Fahrbahnunebenheiten.

Các lực theo trục thẳng đứng: tải trọng bánh xe, các lực gây ra bởi mặt đường không bằng phẳng.

Deshalb wird über ein ausgeklü- geltes servomechanisches System der Bremsdruck entsprechend der Radlast auf Vorder- und Hinterrad verteilt.

Vì vậy, nhờ một hệ thống trợ lực cơ học thông minh, áp suất phanh được chia ra ở bánh trước và bánh sau tương ứng với tải trọng bánh xe.

In Bild 1, S. 526, ist erkennbar, dass breitere Reifen bei hohen Radlasten und Querbeschleunigungen große Seitenführungskräfte aufbauen und damit die Kurvensicherheit erhöhen, während bei Super-Niederquerschnittreifen, z.B. 165/80 R 13, sogar ein Abbau der Seitenführungskraft ab einer bestimmten Radlast eintritt.

Trong Hình 1, trang 526 có thể nhận thấy rằng lốp xe có chiều rộng lớn hơn sẽ tạo ra lực bám ngang lớn khi có tải trọng bánh xe và gia tốc ngang lớn. Qua đó tăng độ an toàn trong vòng cua, trong khi ở lốp tiết diện siêu thấp thí dụ như 165/80 R 13 từ một tải trọng của bánh xe nhất định thậm chí xảy ra sự giảm thiểu lực bám ngang.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Radlast /f/XD, CT_MÁY/

[EN] wheel load

[VI] áp lực lên bánh xe, tải trọng bánh xe

Từ điển tổng quát Anh-Việt

Wheel load

Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wheel load /xây dựng/

tải trọng bánh xe

wheel load /xây dựng/

tải trọng bánh xe (do bánh xe truyền)

wheel load /xây dựng/

tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

 wheel load /xây dựng/

tải trọng bánh xe (do bánh xe truyền)

 wheel load /xây dựng/

tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

wheel load

tải trọng bánh xe

wheel load

tải trọng bánh xe (do bánh xe truyền)

wheel load

tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

Tự điển Cơ Khí Anh Việt

Wheel load

Tải trọng bánh xe (tải trọng trục)

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Radlast

[EN] wheel load

[VI] Tải trọng bánh xe

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Tải trọng bánh xe

[EN] Wheel load

[VI] Tải trọng bánh xe

[FR] Charge par essieu

[VI] Tải trọng tác dụng của một bánh xe trên công trình (cầu hoặc đường) được qui định trong các tiêu chuẩn.

Tải trọng bánh xe

[EN] Wheel load

[VI] Tải trọng bánh xe

[FR] Charge par roue

[VI] Tải trọng tác dụng của một bánh xe trên công trình (cầu hoặc đường).