Việt
Tảo xanh
Tảo lam
rong xanh
Anh
Green Algae
Đức
Grünalge
Griinalgen
kraut
Da eine großtechnische Nutzung voraussetzt, dass die Algen ausreichend mit Licht versorgt werden, existieren bereits erste Vorschläge kaskadenartig gebauter Algenbioreaktoren, die bei möglichst kleiner Stellfläche eine große zum Licht gewandte Oberfläche aufweisen (Bild 2).
Vì đòi hỏi một ứng dụng quy mô lớn là tảo xanh phải được cung cấp đầy đủ ánh sáng, nên có một đề nghị là xây dựng lò phản ứng sinh học tảo xanh có dạng như một thác nước bậc thang (cascade, kaskaden), để dù diện tích nhỏ nhất nhưng nhận ánh sáng nhiều nhất (Hình 2).
Die einzellige Grünalge produziert unter entsprechenden Wachstumsbedingungen molekularen Wasserstoff, der als Energieträger genutzt werden kann.
Tảo xanh đơn bào sản xuất trong điều kiện tăng trưởng tương ứng, phân tử hydro và nó có thể được sử dụng như một nguồn năng lượng.
Grünalge /die (meist PL)/
rong xanh; tảo xanh;
Griinalgen /pl/
Tảo xanh (Chlorophỵ- . ceae); Griin
kraut /n -(e)s, -kräuter (thực vật)/
Tảo lam, tảo xanh (Polemonium);
[EN] Green Algae
[VI] Tảo xanh