TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bei der Zellteilung wird dann je ein DNA-Doppelstrang an die Tochterzellen weitergegeben.

Trong quá trình phân bào mỗi một DNA-kép sẽ phân chia đến các tế bào con.

Die Zellteilung führt zu Tochterzellen mit gleichen Chromosomenzahlen, die erbgleich sind.

Phân bào tạo ra tế bào con với cùng số nhiễm sắc thể và cùng thông tin di truyền.

Unterscheiden Sie Bakterienzellen von den Zellen höherer Lebewesen wie beispielsweise menschliche Zellen.

Phân biệt các tế bào vi khuẩn với các tế bào của sinh vật bậc cao như tế bào con người.

Alle auf diese Weise entstandenen Nachkommen sind erbgleich und bilden damit einen Klon.

Tất cả các tế bào con được sinh ra bằng cách này đều có cùng vật chất di truyền và tạo thành một bản sao (clone).

Charakteristisch bei der Backhefe sind Sprossnarben, die übrig bleiben, wenn sich Tochterzellen bei der Sprossung von der Mutterzelle abtrennen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Đặc điểm của tế bào nấm men là chồi sẹo còn sót lại khi tế bào con tách rời tế bào mẹ. (Hình 1, trang sau)