Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Bei der Zellteilung wird dann je ein DNA-Doppelstrang an die Tochterzellen weitergegeben. |
Trong quá trình phân bào mỗi một DNA-kép sẽ phân chia đến các tế bào con. |
Die Zellteilung führt zu Tochterzellen mit gleichen Chromosomenzahlen, die erbgleich sind. |
Phân bào tạo ra tế bào con với cùng số nhiễm sắc thể và cùng thông tin di truyền. |
Unterscheiden Sie Bakterienzellen von den Zellen höherer Lebewesen wie beispielsweise menschliche Zellen. |
Phân biệt các tế bào vi khuẩn với các tế bào của sinh vật bậc cao như tế bào con người. |
Alle auf diese Weise entstandenen Nachkommen sind erbgleich und bilden damit einen Klon. |
Tất cả các tế bào con được sinh ra bằng cách này đều có cùng vật chất di truyền và tạo thành một bản sao (clone). |
Charakteristisch bei der Backhefe sind Sprossnarben, die übrig bleiben, wenn sich Tochterzellen bei der Sprossung von der Mutterzelle abtrennen (Bild 1, nachfolgende Seite). |
Đặc điểm của tế bào nấm men là chồi sẹo còn sót lại khi tế bào con tách rời tế bào mẹ. (Hình 1, trang sau) |