Việt
từ đơn
Anh
logatom
single word
Đức
Simplex
Befinden sich zwei Hallelemente gleichzeitig im Bereich z.B. eines Nordpoles (Bild 1, Seite 549) so ergibt sich die Drehrichtung daraus, welches der beiden Elemente zuerst eine veränderte Hallspannung registriert.
Nếu cùng lúc có hai đơn vị Hall trong một khu vực, thí dụ như của một cực bắc (Hình 1, trang 549), thì hướng quay được đưa ra từ đơn vị ghi nhận sự thay đổi điện áp Hall trước tiên.
Ausgehend von der Grundeinheit Art werden zur Erleichterung der Ordnung übergreifende systematische Einheiten verwendet.
Xuất phát từ đơn vị cơ bản loài, đơn vị hệ thống được đưa vào sử dụng để đơn giản hóa cách sắp xếp.
Simplex /[’zimpleks], das; -, -e u. ...plizia (Sprachw.)/
từ đơn;
logatom, single word /vật lý;xây dựng;xây dựng/