Việt
Tử số
tử thức
máy đếm
Anh
Numerator
Đức
Zähler
Zähler, Nenner, Quotient
Tử số, Mẫu số, Thương số
Zum Produkt aus Nenner und ganzer Zahl wird der Zähler addiert. Dies ergibt den Zähler des unechten Bruches
Nhân mẫu số với số nguyên, và cộng thêm tử số, ta sẽ có tử số của phân số không thực sự.
Zähler und Nenner des Bruches werden mit der gleichen Zahl multipliziert oder durch die gleiche Zahl dividiert:
Tử số và mẫu số được nhân với cùng một số, hay chia bởi cùng một số
Der Zähler wird mit dem gleichen Faktor erweitert, der beim Nenner erforderlich ist, um den Hauptnenner zu erhalten.
Tử số của mỗi phân số được nhân ra với cùng 1 bội số như mẫu số của nó.
Bei gleichnamigen Brüchen die Zähler unter Beibehaltung des Nenners addieren und dann, wenn möglich, kürzen:
Đối với các phân số có cùng mẫu số, cộng các tử số với nhau, rồi đơn giản nếu cần:
numerator
máy đếm, tử số, tử thức
tử số, tử thức
Zähler /m/TOÁN/
[EN] numerator
[VI] tử số, tử thức