TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tử số

Tử số

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

tử thức

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

máy đếm

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

tử số

Numerator

 
Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

tử số

Zähler

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Zähler, Nenner, Quotient

Tử số, Mẫu số, Thương số

Zum Produkt aus Nenner und ganzer Zahl wird der Zähler addiert. Dies ergibt den Zähler des unechten Bruches

Nhân mẫu số với số nguyên, và cộng thêm tử số, ta sẽ có tử số của phân số không thực sự.

Zähler und Nenner des Bruches werden mit der gleichen Zahl multipliziert oder durch die gleiche Zahl dividiert:

Tử số và mẫu số được nhân với cùng một số, hay chia bởi cùng một số

Der Zähler wird mit dem gleichen Faktor erweitert, der beim Nenner erforderlich ist, um den Hauptnenner zu erhalten.

Tử số của mỗi phân số được nhân ra với cùng 1 bội số như mẫu số của nó.

Bei gleichnamigen Brüchen die Zähler unter Beibehaltung des Nenners addieren und dann, wenn möglich, kürzen:

Đối với các phân số có cùng mẫu số, cộng các tử số với nhau, rồi đơn giản nếu cần:

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

numerator

máy đếm, tử số, tử thức

Từ điển toán học Anh-Việt

numerator

tử số, tử thức

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Zähler /m/TOÁN/

[EN] numerator

[VI] tử số, tử thức

Thuật ngữ Điện Mặt Trời Anh-Việt

Numerator

Tử số