Việt
tự bốc cháy
Anh
self ignition
pyrophoric
Đức
selbstentzündlieh
Selbstentzündlich an der Luft
Tự bốc cháy trong không khí
Selbstzündung
Tự bốc cháy
Der in die Brennkammer eingespritzte Kraftstoff, entzündet sich an der heißen Glühstiftkerze.
Nhiên liệu được phun trong buồng đốt tự bốc cháy tại các bugi xông.
Deshalb ist das Verdichtungsverhältnis durch die Selbstzündtemperatur des Kraftstoffes begrenzt.
Vì thế tỷ lệ nén bị giới hạn bởi nhiệt độ tự bốc cháy của nhiên liệu.
Die Ladungsschichtung verhindert die gefährliche Selbstentzündung des Kraftstoffs.
Sự phân lớp hỗn hợp ngăn cản khả năng tự bốc cháy nguy hiểm của nhiên liệu.
selbstentzündlieh /(Adj.)/
tự bốc cháy;
pyrophoric /điện lạnh/