Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt) |
In time, one of the curious sets out to see for himself, leaves his city to explore other cities, becomes a traveler. |
Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Beim Einschalten der Zündung wird ein Selbsttest durchgeführt. |
Việc tự kiểm tra được thực hiện khi bật công tắc khởi động. |
Beim Drehen des Fahrtschalters wird zuerst ein Selbsttest durchgeführt. |
Khi công tắc đánh lửa được bật lên, đầu tiên sự tự kiểm tra được thực hiện. |
Mit deren Hilfe kann der Arbeit geber bzw. der von ihm Beauftragte Sicherheits mängel erkennen. |
Dùng chúng, chủ thuê hoặc một nhân viên được giao phó trách nhiệm có thể tự kiểm tra để phát hiện những khuyết điểm về an toàn. |
v Stromversorgung der Pumpe: Fehler in der Elektrik werden i. A. von der Eigendiagnose erkannt. Deshalb ist der Fehlerspeicher auszulesen oder eine Stellglieddiagnose durchzuführen. |
Kiểm tra cấp điện cho bơm: Những sự cố trong hệ thống điện thường được tự kiểm tra và ghi nhận bằng mã lỗi lưu vào bộ nhớ. |