TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

HA hat schlechtere Bodenhaftung (t3).

Cầu sau có độ bám đường kém (t3).

Der Arbeitsstrom fließt von + über T2 zum Motor und über T3 zur Masse.

Dòng điện tải chạy từ cực + qua T2 đến động cơ và qua T3 đến dây mass.

Hier werden die Transistoren T2 und T3 von der Endstufe über Pin 6 und Pin 7 angesteuert und geschaltet.

Các transistor T2 và T3 được bộ điều khiển đảo chiều điều khiển và kích hoạt thông qua các chân 6 và 7.