Việt
Thép đặc biệt
thép tinh luyện
thép chất lượng cao
thép hợp kim
Anh
abnormal steel
special-purpose steel
Tool steels
special Steel
refined steel
special
fine steel
Đức
Sonderstahl
Werkzeugstähle
sonderberuhigter Stahl
Edelstahl
Anaerobe Biokorrosion von Stahl führt insbesondere in biotechnischen Anlagen, Sterilbereichen, bei Luftwäschern und Klimaanlagen zu Problemen.
Việc ăn mòn sinh học yếm khí ở thép, đặc biệt là trong các thiết bị kỹ thuật sinh học, các khu vực vô trùng, với thiết bị lọc không khí và máy điều hòa không khí là những vấn đề lớn.
Es sind meist legierte Edelstähle.
Đa phần thép đặc biệt đều là thép hợp kim chất lượng cao.
Sonderstähle (Tabelle 1) sind Stähle mit besonderen Eigenschaften für entsprechende Verwendungszwecke wie z.B. nichtrostende Stähle, warmfeste und hitzebeständige Stähle, Ventilstähle, Federstähle.
Thép đặc biệt (Bảng 1) là các thép có những tính chất đặc biệt phù hợp với tính năng sử dụng như thép không rỉ, thép bền nhiệt và thép chịu nhiệt độ cao, thép xú páp, thép lò xo.
thép đặc biệt
thép hợp kim, thép đặc biệt
refined steel /hóa học & vật liệu/
sonderberuhigter Stahl /m/CNSX/
[EN] abnormal steel
[VI] thép đặc biệt
Sonderstahl /m/L_KIM/
[EN] special Steel
Edelstahl /m/L_KIM/
[EN] refined steel, special steel
[VI] thép tinh luyện, thép đặc biệt, thép chất lượng cao
[EN] special-purpose steel
[VI] Thép đặc biệt
[EN] Tool steels