Việt
Thép cao cấp
Thép không gỉ
thép chất lượng cao
thép quí
Thép tinh luyện
Anh
Special steels
Đức
Edelstähle
Edelstahle
Edelstahl
32 Qualitäts- und Edelstähle
32 Thép chất lượng và thép cao cấp
Dabei sind Edelstähle sorgfältiger hergestellt, besitzen eine höhere Reinheit und verbesserte Härtbarkeit.
Thép cao cấp được chế tạo kỹ lưỡng, có độ tinh khiết cao và khả năng tôi tốt hơn.
Legierte und unlegierte Stähle werden des Weiteren in Qualitätsstähle und Edelstähle eingeteilt.
Thép thường (hay thép không hợp kim) và thép hợp kim còn được phân chia thành hai loại là thép chất lượng và thép cao cấp (thép không gỉ).
Heute steht ein sehr großes Spektrum von Gusswerkstoffen über die verschiedensten Baustähle bis hin zu hochfesten, nichtrostenden Edelstählen zur Verfügung.
Hiện nay, có sẵn rất nhiều vật liệu từ gang đúc qua các loại thép xây dựng khác nhau, đến các loại thép cao cấp có độ bền cao, thép không gỉ.
Unlegierte Edelstähle
Thép cao cấp không hợp kim
[EN] special steels
[VI] Thép tinh luyện, thép chất lượng cao, Thép không gỉ, thép cao cấp
Edelstahl /der/
thép cao cấp; thép quí; thép chất lượng cao;
[VI] Thép cao cấp
[EN] Special steels
[VI] Thép không gỉ, thép cao cấp