Việt
thì giờ
Đức
Zeit
Two women in sweaters stroll down Kramgasse, arm in arm, laughing with such abandon that they could be thinking no thought of the future.
Hai người đàn bà mặc áo thun thong dong sánh vai nhau đi dọc Kramgasse, cười tươi đến nỗi không thể nào phí thì giờ, dù chỉ một thoáng, nghĩ tới tương lai.
Just now, for example, a woman with brown eyes is speaking to her mother about how little time they spent together in her childhood, when the mother worked as a seamstress.
Như lúc này đây một cô gái mắt nâu nói với bà mẹ rằng hồi cô còn bé và bà mẹ làm thợ may thì họ có quá ít thì giờ dành cho nhau.
Für all diese Dinge steht unendlich viel Zeit zur Verfügung.
Còn khối thì giờ cho những chuyện này.
Zwei Frauen im Pullover schlendern Arm in Arm die Kramgasse entlang und lachen dabei so herzhaft, daß sie unmöglich einen Gedanken an die Zukunft verschwenden können.
Gerade jetzt spricht zum Beispiel eine Frau mit braunen Augen zu ihrer Mutter davon, wie wenig Zeit sie füreinander hatten, als sie klein war und die Mutter als Näherin arbeitete.
Zeit, anh có thì giờ không ĩ hast du Zeit?