Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Die Übertragung des Signals erfolgt mit einem„Lichtstrahl“, dessen Frequenz unterhalb des sichtbaren Lichts liegt (infra) und daher für das menschliche Auge nicht sichtbar ist. |
Tín hiệu được truyền đi trong không khí nhờ một “tia sáng” có tần số nằm dưới tần số của ánh sáng nhìn thấy được, nên không thể nhìn thấy được bằng mắt thường. |
lnterkristalline Korrosion (Korngrenzenkorrosion) (Bild 4). Die elektrochemische Korrosion erfolgt bei Legierungen zwischen den unterschiedlichen Metallkristallen entlang den Korngrenzen, wobei feine, nicht sichtbare Haarrisse auftreten. |
Ăn mòn xuyên tinh thể (ăn mòn liên hạt) (Hình 4) là sự ăn mòn điện hóa xảy ra dọc theo ranh giới các hạt ở những hợp kim có các tinh thể kim loại khác nhau, từ đó phát sinh những vết nứt cực nhỏ không nhìn thấy được (bằng mắt thường). |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Die auf Abstand gehaltenen extrem dünnen Fäden können wir nicht sehen. |
Những sợi cực kỳ mỏng nằm cáchbiệt nhau và không thể thấy được bằng mắt thường. |
Das mittlere Infrarot (MIR, nicht sichtbar) liegtim Wellenbereich zwischen 2,5 µm und 25 µm. |
Tia hồng ngoại tầm trung (MIR, không thấy được bằng mắt) có bước sóng từ 2,5 μm đến 25 μm. |