Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Schließzeitpunkt (tSchließ). |
Thời điểm đóng mạch sơ cấp (tĐóng). |
Sie arbeitet wie die Schließ- winkelsteuerung durch Bestimmung des Einschaltzeitpunktes des Primärstromes. |
Việc điều chỉnh góc ngậm điện hoạt động giống như việc điều khiển góc ngậm điện bằng cách xác định thời điểm đóng điện của dòng sơ cấp. |
Wird die geforderte Primärstromstärke nicht erreicht, muss der Schließwinkel vergrößert werden, was durch eine Vorverlegung des Schließzeitpunktes geschieht (Bild 1b). |
Nếu không đạt cường độ dòng điện sơ cấp cần thiết, góc ngậm điện phải mở lớn bằng cách dịch chuyển thời điểm đóng điện về phía trước (Hình 1b). |
Eine Maßnahme gegen die Bildung von Zündfunken beim Schließen des Primärstromkreises ist nicht notwendig, da der Verteilerläufer zum Schließzeitpunkt zwischen den Kontakten in der Verteilerkappe steht. |
Biện pháp để chống sự hình thành tia lửa điện khi đóng mạch sơ cấp là không cần thiết vì ở thời điểm đóng mạch, mỏ quẹt nằm giữa các tiếp điểm trong bộ chia điện nên khe hở tổng cộng trong mạch thứ cấp rất lớn. |