Việt
Thời gian ủ bệnh
Ấp trứng
ấp ủ
cầu mộng
Anh
Latency
Incubation period
incubation
Đức
Inkubationszeit
Latenz
Wenn das Antibiotikum gegen den Erreger wirksam ist, entsteht im Verlauf der Inkubationszeit wegen des gehemmten Wachstums ein klarer Hemmhof um das betreffende Filterpapierscheibchen.
Nếu chất kháng sinh chống hiệu quả tác nhân gây bệnh, thì trong thời gian ủ bệnh tạo ra một khu vực ức chế (zone of inhibition) rõ rệt, bao xung quanh giấy thấm.
Werden auf eine sterile Agarplatte durch einen Verdünnungsausstrich Mikroorganismen aufgebracht (Beimpfen), vermehren sie sich und wachsen in der Regel innerhalb von 16 – 48 Stunden (Inkubationszeit) zu Zellanhäufungen nur auf der Nähragaroberfläche an, weil sie sich nicht frei im festen Nährmedium verteilen können.
Khi đưa vào môi trường agar vô trùng một lớp vi sinh vật (cấy) thì chúng sẽ sinh sản và phát triển bình thường trong vòng 16-48 giờ (thời gian ủ bệnh - incubation period) thành từng khuẩn lạc (cụm vi khuẩn - colony) trên mặt agar, vì chúng không lan ra được trên môi trường đặc.
Ấp trứng, ấp ủ, thời gian ủ bệnh, cầu mộng (thuật bói toán: ngủ qua đêm nơi các đền miếu mong nhận được mộng báo của y thần bày cho cách chữa lành bệnh)
Time from the first exposure of a chemical until the appearance of a toxic effect.
Thời gian từ lúc tiếp xúc lần đầu tiên với hoá chất đến khi hiệu quả độc đầu tiên xuất hiện.
[DE] Latenz
[VI] Thời gian ủ bệnh
[EN] Time from the first exposure of a chemical until the appearance of a toxic effect.
[VI] Thời gian từ lúc tiếp xúc lần đầu tiên với hoá chất đến khi hiệu quả độc đầu tiên xuất hiện.
[EN] Incubation period