TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thủy tinh sợi

thủy tinh sợi

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

thủy tinh sợi

fiber glass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fiber glass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 fire-glass

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

(Polytetrafluorethylen) z. T. mit Einlagen aus Asbest, Klingerit, Gummi usw. oder mit Füllstoffen wie Glasfasern, Kohlefasern oder Bronze

(Polytetrafluoroethylen), một phần có lõi là amiang, Klingerit1), cao su v.v. hoặc với chất độn từ sợi thủy tinh, sợi carbon hoặc thau

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Verstärken mit Glasfaser-, Kohle- oder anderen Faserstoffen von Grundwerkstoffen.

:: Gia cường với sợi thủy tinh, sợi carbon và các loại sợi khác cho vật liệu chính.

Als Decklagen eignen sich Gewebe aus Glas-, Kohle- und Aramidfasern.

Các mặt hàng dệt bằng sợi thủy tinh, sợi carbon và sợi aramid thích hợp dùng làm lớp phủ mặt ngoài.

Im Allgemeinen verwendet man den BegriffVerstärkungsfasern jedoch für Glasfasern, Aramidfasern und Kohlefasern.

Tuy nhiên, tổng quát người ta chỉ áp dụng thuật ngữ sợi gia cường cho sợi thủy tinh, sợi aramid và sợi carbon.

Sie eignen sich hervorragend zumEinmischen von Füllstoffen (Talkum, Kreide)und Verstärkungsstoffen (Glasfasern, Kohlefa-sern).

Loại máy nàyrất thích hợp để trộn các loại chất độn (đá tancơ, phấn) và các vật liệu gia cường (sợi thủy tinh, sợi carbon).

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fiber glass

thủy tinh sợi

 fiber glass, fire-glass /hóa học & vật liệu;điện;điện/

thủy tinh sợi