Việt
thủy tinh sợi
Anh
fiber glass
fire-glass
(Polytetrafluorethylen) z. T. mit Einlagen aus Asbest, Klingerit, Gummi usw. oder mit Füllstoffen wie Glasfasern, Kohlefasern oder Bronze
(Polytetrafluoroethylen), một phần có lõi là amiang, Klingerit1), cao su v.v. hoặc với chất độn từ sợi thủy tinh, sợi carbon hoặc thau
:: Verstärken mit Glasfaser-, Kohle- oder anderen Faserstoffen von Grundwerkstoffen.
:: Gia cường với sợi thủy tinh, sợi carbon và các loại sợi khác cho vật liệu chính.
Als Decklagen eignen sich Gewebe aus Glas-, Kohle- und Aramidfasern.
Các mặt hàng dệt bằng sợi thủy tinh, sợi carbon và sợi aramid thích hợp dùng làm lớp phủ mặt ngoài.
Im Allgemeinen verwendet man den BegriffVerstärkungsfasern jedoch für Glasfasern, Aramidfasern und Kohlefasern.
Tuy nhiên, tổng quát người ta chỉ áp dụng thuật ngữ sợi gia cường cho sợi thủy tinh, sợi aramid và sợi carbon.
Sie eignen sich hervorragend zumEinmischen von Füllstoffen (Talkum, Kreide)und Verstärkungsstoffen (Glasfasern, Kohlefa-sern).
Loại máy nàyrất thích hợp để trộn các loại chất độn (đá tancơ, phấn) và các vật liệu gia cường (sợi thủy tinh, sợi carbon).
fiber glass, fire-glass /hóa học & vật liệu;điện;điện/