TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Je nach Sauerstoffangebot kann die Backhefe (Saccharomyces cerevisiae) als Besonderheit anaerob oder aerob leben (Seite 61).

Tùy theo số lượng dưỡng khí, men bánh có thể sống như sinh vật yếm khí hay hữu khí (trang 61).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Innerhalbdieser Zeit werden je nach Anzahl der Kavitäten ein oder mehrere Teile vollautomatischgefertigt.

Trong khoảng thờigian này, tùy theo số lượng lòng khuôn, cóthể sản xuất tự động một hoặc nhiều chi tiếtđúc phun.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dabei nimmt die Viskosität mit der Anzahl der C-Atome zu.

Độ nhớt tăng theo số lượng nguyên tử carbon.

Nach der Anzahl und der Funktion der Mischkammerbohrungen unterscheidet man:

Tùy theo số lượng và chức năng của các lỗ buồng trộn mà người ta phân biệt:

Je nach Anzahl der Wegsensoren unterscheidet man dabei zwischen der Zwei-, Drei- und Vierpunktregelung.

Tùy theo số lượng của cảm biến hành trình, người ta phân biệt giữa sự điều chỉnh 2, 3 và 4 điểm.