Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Massenbezogene Begriffe, Kennbuchstaben und Formelzeichen |
Thuật ngữ, mã ký tự, ký hiệu công thức dựa theo trọng lượng |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
:: Gewichtsdosierung |
:: Định liều lượng theo trọng lượng |
Die Gewichtsdosierung oder gravimetrische Dosierung eignet sich besonders für Formmassen mit Füllstoffen, die zu nicht rieselfähigen Massen führen. |
định liều lượng theo trọng lượng đặc biệt thích hợp cho phôi liệu với các chất độn không có khả năng tuôn chảy. |
Häufig erfolgt ihr Einsatz mit volumetrischen oder gravimetrischen Dosiersystemen (Bild 1) zur Materialeinfärbung. |
Thông thường, chúng hoạt động theo nguyên lýđịnh liều lượng theo thể tích hoặc theo trọng lượng (Hình 1)để nhuộm màu nguyên liệu. |
Auch auf Grund der immer enger werdenden Materialtoleranzen macht sich der Einsatz gravimetrischer Dosiersysteme erforderlich. |
Vì yêu cầu về dung sai nguyên liệu ngày càng chặt chẽ hơn, cần sử dụng hệ thống định liều lượng theo trọng lượng. |