TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Massenbezogene Begriffe, Kennbuchstaben und Formelzeichen

Thuật ngữ, mã ký tự, ký hiệu công thức dựa theo trọng lượng

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Gewichtsdosierung

:: Định liều lượng theo trọng lượng

Die Gewichtsdosierung oder gravimetrische Dosierung eignet sich besonders für Formmassen mit Füllstoffen, die zu nicht rieselfähigen Massen führen.

định liều lượng theo trọng lượng đặc biệt thích hợp cho phôi liệu với các chất độn không có khả năng tuôn chảy.

Häufig erfolgt ihr Einsatz mit volumetrischen oder gravimetrischen Dosiersystemen (Bild 1) zur Materialeinfärbung.

Thông thường, chúng hoạt động theo nguyên lýđịnh liều lượng theo thể tích hoặc theo trọng lượng (Hình 1)để nhuộm màu nguyên liệu.

Auch auf Grund der immer enger werdenden Materialtoleranzen macht sich der Einsatz gravimetrischer Dosiersysteme erforderlich.

Vì yêu cầu về dung sai nguyên liệu ngày càng chặt chẽ hơn, cần sử dụng hệ thống định liều lượng theo trọng lượng.