TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Dreistufenverfahren: Hochgefüllte Kautschukmischungen werden zum Teil einem „Nachzwicken" unterworfen, bei dem die Mischungsviskosität nach dem Grundmischen in einem separaten Mischgang verbessert wird.

Phương pháp ba cấp: Các hỗn hợp cao su có nhiều chất độn được cho vào từng phần để nhào trộn lại, qua đó độ nhớt của hỗn hợp được cải thiện tốt hơn so với trộn cơ bản trong một giai đoạn trộn riêng biệt.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Weil die Gleit- und Verschleißeigenschaften der Zylinderlaufbahnen aus Aluminium den Anforderungen nicht genügen, müssen sie durch besondere Herstellungsverfahren verbessert werden.

Vì tính trượt và tính chống mòn của ống xi lanh bằng nhôm không thỏa các điều kiện đòi hỏi nên chúng phải được cải thiện tốt hơn qua những phương pháp sản xuất đặc biệt.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Es ist denkbar, dass zukünftig auch Nahrungsmittel für Menschen durch gezielte Anreicherung mit entsprechenden Aminosäuren qualitativ verbessert werden können.

Có thể nghĩ rằng trong tương lai thực phẩm cho con người được cải thiện tốt hơn thông quaviệc bổ sung các amino acid tương ứng.