TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Eine sinnvolle Einteilung der Fräsverfahren ist durch mehrere Kriterien wie z. B. nach der Art des Zusammenwirkens der Schnitt- und Vorschubbewegung, nach der Lage der Schneiden zur Vorschubrichtung, nach der Form der erzeugten Fläche oder dem verwendeten Fräsertyp möglich .

Các phương pháp phay có thế được phân loại hợp lý theo nhiêu tiêu chí, thí dụ theo tác động kết hợp chuyển động cắt và chuyển động dẫn tiến, theo vị trí của lưỡi cắt đối với chiều dẫn tiến, theo dạng của bể mặt tạo rahoặc theo kiểu dao phay được sử dụng.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Bild 2: Zeitlicher Verlauf beim Batch-Prozess

Hình 2: Diễn tiến theo thời gian trong tiến trình Batch