Việt
tiền thân
Anh
previous life
previous personage
Eine Vitaminvorstufe wird ebenfalls durch einen gentechnisch veränderten Bakterienstamm produziert.
Một loại vitamin tiền thân cũng được sản xuất qua dòng vi khuẩn chuyển gen.
Das gebildete Vorläuferprotein Proinsulin wird in großen Mengen innerhalb der Bakterienzellen in sogenannten Einschlusskörperchen (inclusion bodies) gelagert (Bild 2),
Một số lượng lớn tiền thân protein proinsulin được hình thành và lưu trữ trong tế bào vi khuẩn, gọi là thể ẩn nhập (inclusion bodies) (Hình 2),
Sogenannte ACE-Getränke werden als Erfrischungsgetränke vermarktet und sind mit Betacarotin, einer Vorstufe von Vitamin A, sowie den Vitaminen C und E angereichert.
Thức uống ACE được tung ra thị trường làm nước giải khát được bổ sung thêm beta carotene, một tiền thân của vitamin A, cũng như vitamin C và E.
Die biotechnische Herstellung geht von der Produktvorstufe Acrylnitril aus, die durch das Enzym Nitrilhydratase durch Wasseranlagerung direkt in Acrylamid hoher Reinheit umgesetzt wird (Bild 2).
Sản xuất kỹ thuật sinh học dựa trên sản phẩm tiền thân acrylonitrile. Chất này được tạo ra do enzyme nitrilhydratase và qua việc bổ sung nước trực tiếp vào acrylamide với độ tinh khiết cao (Hình 2).
Nach Lösen der Einschlusskörperchen in wässriger Harnstofflösung bilden sich im Fusionsprotein drei innermolekulare Schwefelbrücken aus, wodurch es sich als Vorläuferinsulin (Proinsulin) bereits in die korrekte Raum struktur faltet.
Sau khi hòa tan chúng trong dung dịch urea lỏng hình thành ba cây cầu lưu huỳnh nội phân tử trong protein dung hợp, theo đó chúng gấp lại trong cấu trúc không gian chính xác thành chất tiền thân của insulin (proinsulin).
previous life, previous personage