Việt
Trạm điều khiển trung tâm
Anh
Control centre
central control
Central Control Station
Pháp
Poste central
zentraler Leitstand
CCR zentraler Leitstand
CCR Trạm điều khiển trung tâm
An/Aus-Motor-Schaltung an einem Rührbehälter von einem zentralen Leitstand aus.
Mạch điện động cơ mở/tắt ở một bình chứa trộn dung dịch từ một trạm điều khiển trung tâm.
Erkennbar an keinem (lokal), einem (zentraler Leitstand) oder an zwei Mittelstrichen (lokales Schaltpult).
Nhận biết nhờ kẻ vạch ở trung tâm: không có (cục bộ), 1 vạch (trạm điều khiển trung tâm), 2 vạch (bản điều khiển cục bộ).
Gibt an, ob sich die Bedienoberfläche am Messort selbst (lokal), in einem lokalen Schaltpult oder in einem zentralen Leitstand befindet.
Cho biết vị trí mặt bằng thao tác ở chính vị trí đo (cục bộ), ở bản điều khiển cục bộ hay ở trạm điều khiển trung tâm.
trạm điều khiển trung tâm
Central Control Station /điện tử & viễn thông/
[EN] Control centre; central control[USA]
[VI] Trạm điều khiển trung tâm
[FR] Poste central
[VI] Trung tâm theo dõi và điều khiển giao thông trong đô thị.