TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Mit zunehmender Temperatur steigt die Geschwindigkeit der enzymatischen Umsetzung (Aktivität) bis zum Temperaturoptimum.

Nhiệt độ cao sẽ làm tăng vận tốc hoạt hóa của enzyme cho đến khi đạt một trị số nhiệt tối ưu.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Spezifischer Wärmebedarf in kJ/kg (kJ je kg entzogener Feuchte)

Trị số nhiệt lượng cần thiết [kJ/kg] (cho một đơn vị kg lượng ẩm được lấy ra từ chất sấy)

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Glühzündungen: Verwendung von Kraftstoff mit zu geringer Oktanzahl, Zündkerzen mit falschem Wärmewert.

Tự cháy: Sử dụng nhiên liệu với trị số octan quá thấp, bugi có trị số nhiệt sai.

Dadurch können Störgrößen wie z.B. falscher Kraftstoffsystemdruck, nicht korrekte Temperaturwerte, Motoralterung, Falschluft innerhalb eines bestimmten Regelbereiches korrigiert werden.

Qua đó các đại lượng gây nhiễu có thể được hiệu chỉnh lại trong một phạm vi điều chỉnh nhất định, chẳng hạn như khi áp suất trong hệ thống nhiên liệu sai, trị số nhiệt độ không đúng, động cơ bị lão hóa, rò không khí.