Việt
Trống phanh
Anh
brake drum
Đức
Bremstrommel
Bremstrommeln und Bremsscheiben.
Trống phanh và đĩa phanh.
v Zur Kontrolle der Bremstrommel diese abziehen; dabei die Bremse von Abtrieb reinigen.
Để kiểm tra trống phanh, trống phanh phải được tháo ra; đồng thời làm sạch những chất mài mòn ở phanh.
Bremstrommel (Bild 4, Seite 534)
Trống phanh (Hình 4, trang 534) Đặc điểm
Die Bremstrommel sitzt fest auf der Radnabe.
Trống phanh gắn chặt vào bệ bánh xe (moayơ).
Die Bremstrommel muss zentrisch und schlagfrei laufen.
Trống phanh phải chạy đồng tâm và không bị vênh.
brake drum /ô tô/
trống phanh
[EN] brake drum
[VI] Trống phanh