Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Messwert wird dabei nur während Bruchteilen einer Sekunde erfasst und zwischen gespeichert. |
Trị số đo được đo và xử lý trong thời gian rất ngắn và được lưu trữ tạm thời trong bộ nhớ. |
Die Stickstoffmonoxide NOx im Abgas werden an der Oberfläche des Katalysators zu Stickstoffdioxid NO2 oxidiert und anschließend im Speichermedium als Bariumnitrat Ba[NO3]2 zwischengespeichert. |
Nitơ monoxide trong khí thải được oxy hóa ở bề mặt của bộ xúc tác thành NO2 và sauđó được trữ tạm thời trong vật liệu trữ dưới dạng bari nitrat Ba(NO3)2. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Zweistufenverfahren: Nach dem Ausformen der Grundmischung wird diese über mehrere Stunden zwischengelagert. |
Phương pháp hai cấp: Sau khi lấy ra, hỗn hợp cơ bản được trữ tạm thời trong nhiều giờ. |
Die Perlen werden nach einer Zwischenlagerzeit in einer 2. Stufe durch Dampf weiter aufgeschäumt und zum Verschweißen gebracht. Es entstehen Blöcke (Platten) oder Formteile. |
Ở bước thứ hai, sau một thời gian lưu trữ tạm thời, các hạt nhựa được đưa vào tạo bọt tiếp bằng hơi nước nóng để hàn dínhlại với nhau thành khối (tấm) hoặc các chi tiết được định hình. |