Việt
Vòng xoay
Anh
traffic circle n
traffic circle
Nach dem Anspringen des Motors werden die Rollen vom überholenden Ritzel, das jetzt vom Motor angetrieben wird, in den weiteren Teil der Rollengleitkurven gedrückt; der Kraftschluss wird gelöst.
Sau khi động cơ nổ được và tăng đến tốc độ không tải, pi nhông bị bánh đà kéo quay nhanh hơn vòng xoay. Các con lăn không còn bị ép chặt nên được lò xo đẩy ra và ngắt liên kết giữa pi nhông với vòng xoay.
Der Rollenfreilauf besteht aus dem Freilaufring mit den Rollengleitkurven, den Rollen und den Schraubenfedern (Bild 2).
Ly hợp một chiều kiểu con lăn gồm có vòng xoay với các rãnh trượt, các con lăn và các lò xo trụ (Hình 2).
Es erfolgt dabei beijeder Umdrehung eine Übergabe der Schmelzeauf die andere Schnecke (Bild 2).
Cứ mỗi vòng xoay củatrục vít, vật liệu nóng chảy được chuyền từtrục này sang trục kia (Hình 2).
Beim Rundläufer sind die einzelnen Arbeitsbereiche, wie Beschickungs-, Schließ-, Härte- und Entformungsstation in Reihe kreisförmig angeordnet.
Đối với bàn xoaytròn, các bước riêng lẻ như cấp liệu, đóng, hóa cứng và thoát khuôn được sắp xếp tuầntự theo vòng xoay tròn.
Deshalb spricht man auch von einer Zellstoffwechseldrehscheibe.
Vì vậy người ta còn gọi đây là vòng xoay trao đổi chất.
traffic circle /ô tô/
vòng xoay