TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

vùng ẩm ướt

Vùng ẩm ướt

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

vùng ẩm ướt

Wetland

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

humid region

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 moist

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 wetlands

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 humid region

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Pháp

vùng ẩm ướt

Zone aquatique

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Entsprechend ihrem jeweiligen Standort und ihren Anpassungen an die Wasserverhältnisse werden Wasser-, Feucht- und Trockenpflanzen unterschieden.

Tùy theo vị trí và sự thích ứng của cây với điều kiện nước, người ta phân biệt giữa cây thủy sinh, cây ẩm sinh (cây sống ở vùng ẩm ướt) và cây vùng khô hạn.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

humid region, moist

vùng ẩm ướt

 wetlands

vùng ẩm ướt

humid region /toán & tin/

vùng ẩm ướt

 humid region /điện lạnh/

vùng ẩm ướt

 wetlands /điện lạnh/

vùng ẩm ướt

 humid region, wetlands /cơ khí & công trình;xây dựng;xây dựng/

vùng ẩm ướt

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Vùng ẩm ướt

[EN] Wetland

[VI] Vùng ẩm ướt

[FR] Zone aquatique

[VI] Vùng sông ngòi, hồ, đầm lầy, cửa sông có nhiều động vật hoang dã cư trú. Vùng này đặc biệt dễ tổn thường do bị việc thoát nước ảnh hưởng, do sự ô nhiễm nước, do các công trình xây dựng trước đó.