Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Untere Grenze: 1/10 des Skalenendwertes, wenn Skalenstrich Null ein Endstrich ist. |
Giới hạn dưới: 1/10 trị số cuối của thang đo, khi vạch 0 ở bảng trị số là vạch đầu. |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Man liest zunächst links vom Nullstrich des Nonius die ganzen Millimeter ab. |
Đầu tiên, đọc những trị số nguyên bên trái của đường vạch "0" của thước chạy bằng [mm]. |
Danach sucht man rechts vom Nullstrich des Nonius den Teilstrich der Noniusteilung, der sich mit einem Teilstrich der Teilung auf dem Hauptmaßstab deckt. |
Sau đó, tìm phầ'n bên phải của đường vạch "0" đường vạch nào của thước chạy trùng với đường vạch của thang số trên thanh ray. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Nullstrich darf dabei nicht mitgezählt werden. |
Đường vạch “0” không được tính vào. |
Den Nullstrich des Nonius betrachtet man als Kom ma, das die Ganzen von den Zehnteln trennt. |
Vạch 0 của du xích được xem như dấu phẩy, nó tách rời phần nguyên với phần thập phân. |