TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Untere Grenze: 1/10 des Skalenendwertes, wenn Skalenstrich Null ein Endstrich ist.

Giới hạn dưới: 1/10 trị số cuối của thang đo, khi vạch 0 ở bảng trị số là vạch đầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Man liest zunächst links vom Nullstrich des Nonius die ganzen Millimeter ab.

Đầu tiên, đọc những trị số nguyên bên trái của đường vạch "0" của thước chạy bằng [mm].

Danach sucht man rechts vom Nullstrich des Nonius den Teilstrich der Noniusteilung, der sich mit einem Teilstrich der Teilung auf dem Hauptmaßstab deckt.

Sau đó, tìm phầ'n bên phải của đường vạch "0" đường vạch nào của thước chạy trùng với đường vạch của thang số trên thanh ray.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Nullstrich darf dabei nicht mitgezählt werden.

Đường vạch “0” không được tính vào.

Den Nullstrich des Nonius betrachtet man als Kom­ ma, das die Ganzen von den Zehnteln trennt.

Vạch 0 của du xích được xem như dấu phẩy, nó tách rời phần nguyên với phần thập phân.