TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Sie werden hydraulisch betätigt und führen die Bewegungen von Schaltwelle und Schaltgabel aus, die zum Gangwechsel erforderlich sind.

Các xi lanh này được điều khiển bằng thủy lực và thực hiện việc di chuyển trục gài số và thanh truyền gài số để sang số theo yêu cầu.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Bewegung der Stanzelemente erfolgt sowohldurch Pneumatik- als auch durch Hydraulikzylinder.

Việc di chuyển các phầntử dập được thực hiện không chỉ qua xi lanhkhí nén mà còn bằng xi lanh thủy lực.