Việt
VI mô
Anh
micro
microcosmic
Đức
Mikrokosmus in.
Fahrzeuge, die ausschließlich über eine Start-Stopp- Funktion verfügen werden als Micro-Hybride bezeichnet, obwohl sie nur mit einer Antriebsquelle (Verbrennungsmotor) betrieben werden.
Xe chỉ có một chức năng khởi động-tắt động cơ được gọi là hybrid vi mô, mặc dù chỉ được vận hành bằng một nguồn truyền động (động cơ đốt trong).
Die Systeme Micro-, Mild- bzw. Medium- und Vollhybrid unterscheiden sich anhand der Leistung bzw. Spannung des elektrischen Antriebssystems sowie der Funktionen Start-Stopp, Regeneratives Bremsen (sog. Rekuperation), Drehmomentunterstützung und Elektrisches Fahren (Bild 1).
Các hệ thống hybrid vi mô, nhẹ hoặc trung bình và toàn phần được phân biệt dựa trên công suất hoặc điện áp của hệ thống truyền động bằng điện cũng như chức năng khởi khởi động-tắt động cơ, phanh hồi năng, hỗ trợ momen xoắn và vận hành bằng điện (Hình 1).
Zeichen für die Mikro- oder Makrostruktur (wenn erforderlich)
Ký hiệu chỉ cấu trúc vi mô (micro/nhỏ) hoặc cấu trúc vĩ mô (macro/lớn) (nếu cần thiết)
Gefüge
Cấu trúc vi mô
Der Trennvorgang beim Wasserstrahlschneiden beruht auf der Summe winziger Materialabträge (Mikrozerspanung) in der Trennfuge.
Trong phương pháp cắt bằng tia nước, một lượng vật chất rất nhỏ bị tách rời (cắt gọt vi mô) trong rãnh cắt.
vi mô