Việt
Xử lý dữ liệu điện tử
Anh
electronic data processing
Đức
Elektronische Datenverarbeitung
Pháp
traitement électronique des données
v Ausgeführte Arbeiten auf der Werkstattkarte bzw. in der EDV vermerken.
Ghi chú các công việc đã làm vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
v Ausgegebene Ersatzteile auf der Werkstatt-Karte bzw. in der EDV vermerken.
Ghi chú về các phụ tùng đã xuất vào bảng sửa chữa hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
v Auftrag mit Termin, Arbeitsumfang usw. im Terminplaner bzw. EDV festhalten.
Điền đơn hàng với thời hạn, khối lượng công việc… vào bảng kế hoạch hoặc vào hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.
Die Geschäftsbereiche des Autohauses werden bei ihrer Arbeit durch die Elektronische Datenverarbeitung (EDV) unterstützt.
Công việc của những bộ phận của doanh nghiệp thương mại và dịch vụ ô tô được hỗ trợ bởi hệ thống xử lý dữ liệu điện tử (EDP – Electronic Data Processing).
xử lý dữ liệu điện tử
[DE] elektronische Datenverarbeitung
[EN] electronic data processing
[FR] traitement électronique des données
[VI] xử lý dữ liệu điện tử
[VI] Xử lý dữ liệu điện tử