TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Aus ABS werden Gehäuse für Küchen- und Kaffeemaschinen oder elektrische Geräte (wie z. B. Telefone, Handys etc.), Karosserieteile (Kühlergrill, Außenspiegel, Stoßfänger, Radblenden), WC - Spülkästen, Waschtisch- und Brausearmaturen, technisches Spielzeug sowie Scheck- und Telefonkarten hergestellt (Bild 1).

Các vật dụng được sản xuất bằng ABS là vỏ bọc các loại máy trong nhà bếp và máy pha cà phê hoặc các thiết bị điện (như điện thoại, điện thoại di động v.v.), các bộ phận thân khung xe (vỉ lưới bộ tản nhiệt, gương bên ngoài, thanh chắn, nắp chụp trục bánh xe), két xả nước WC, phụ kiện bồn rửa mặt, vòi sen, đồ chơi kỹ thuật cũng như thẻ ngân hàng, thẻ điện thoại... (Hình 1).