Việt
Xi lanh công tác
Xi lanh làm việc
xi lanh sinh công
Anh
working cylinder
Đức
Arbeitszylinder
Der Arbeitskolben bewegt sich im Bereich zwischen den beiden Nuten.
Xi lanh công tác chuyển động trong khoảng giữa hai rãnh.
Durch Ansteuerung der Regelventile werden die Stellzylinder bewegt.
Các xi lanh công tác được di chuyển bằng cách điều khiển các van điều chỉnh.
Es bewirkt die Betätigung eines Arbeitszylinders, der z.B. die Lamellenkupplungen betätigt.
Van này kích hoạt một xi lanh công tác, thí dụ để tác động ly hợp nhiều đĩa.
Sie steuern z.B. Arbeitszylinder als Antriebsglieder zum Eingreifen in die Steuerstrecke an.
Van dẫn hướng điều khiển cơ cấu dẫn động là các xi lanh công tác thủy lực hay khí nén.
Aus Platzgründen kann die Federkugel seitlich neben dem Arbeitszylinder oder ganz getrennt davon, angeordnet werden.
Tùy điều kiện không gian, quả cầu lò xo có thể đặt bên cạnh xi lanh công tác hay tách rời hẳn ra.
[VI] Xi lanh làm việc, xi lanh sinh công, xi lanh công tác
[EN] working cylinder
[VI] Xi lanh công tác