TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Behälter, Tank, Bunker oder Silo

Bồn chứa, thùng chứa, hầm chứa hoặc xi-lô

Befahren von Behältern, Silos und engen Räumen 2 –

Hoạt động ở bình chứa, xi-lô và kho hẹp 2 –

Befahren von Behältern, Silos und engen Räumen 1 – Gefahren und Ursachen

Hoạt động ở bình chứa, xi-lô và kho hẹp 1 – Nguy hiểm và nguyên nhân

Kommunikationsmöglichkeiten zwischen Personen im Behälter oder Silo und Personen außerhalb gewährleisten

Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc giữa công nhân trong bình hay xi-lô và công nhân ở ngoài bình

Die folgenden Ausführungen gelten für Apparate und Behälter mit zwei gewölbten Böden (Lagerbehälter, Rührkessel, Silos, Wärmeaustauscher usw.)

Các diễn giải sau đây có giá trị cho các thiết bị và bình chứa có hai đáy hình cung (Bình chứa, bình khuấy, xi-lô, thiết bị trao đổi nhiệt v.v.)