Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Behälter, Tank, Bunker oder Silo |
Bồn chứa, thùng chứa, hầm chứa hoặc xi-lô |
Befahren von Behältern, Silos und engen Räumen 2 – |
Hoạt động ở bình chứa, xi-lô và kho hẹp 2 – |
Befahren von Behältern, Silos und engen Räumen 1 – Gefahren und Ursachen |
Hoạt động ở bình chứa, xi-lô và kho hẹp 1 – Nguy hiểm và nguyên nhân |
Kommunikationsmöglichkeiten zwischen Personen im Behälter oder Silo und Personen außerhalb gewährleisten |
Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc giữa công nhân trong bình hay xi-lô và công nhân ở ngoài bình |
Die folgenden Ausführungen gelten für Apparate und Behälter mit zwei gewölbten Böden (Lagerbehälter, Rührkessel, Silos, Wärmeaustauscher usw.) |
Các diễn giải sau đây có giá trị cho các thiết bị và bình chứa có hai đáy hình cung (Bình chứa, bình khuấy, xi-lô, thiết bị trao đổi nhiệt v.v.) |