Chuyên ngành CN Hóa (nnt) |
Auflösung einzelner Gefüge oder Legierungsbestandteile, z. B. im korngrenzennahen Bereich (interkristalline Korrosion) oder parallel zur Verformungsrichtung quer durch die Metallkörner (transkristalline Korrosion). |
Làm rã từng hạt đơn lẻ của cấu trúc (kim loại) hoặc các thành phần hợp kim, t.d. trong vùng gần biên giới hạt (ăn mòn liên tinh thể) hoặc song song với chiều biến dạng xuyên ngang các hạt kim loại (ăn mòn xuyên tinh thể). |
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt) |
Die Grundstruktur der Zellwand ist das netzartig aufgebaute Murein, ein höchst stabiles Mischpolymer aus langen parallelen Kohlenhydratketten und quervernetzenden Peptiden, auch als Peptidoglykan bezeichnet (Bild 2). |
Cấu trúc cơ bản của vách tế bào là một murein hình mạng lưới.Murein là một hỗn hợp polymer từ các sợi dài song song carbohydrate và các dây peptid xuyên ngang. Murein còn được gọi là peptidoglycan. (Hình 2). |
Chuyên ngành chất dẻo (nnt) |
Mit einem Pneumatikzylinder bewegt man das von Gleichstrom durchflossene heiße Glühband sehr schnell durch den Schlauch, wobei dieser durchschmolzen wird. |
Với một xi lanh khí động lực, một băng đốt nóng đỏ bằng dòng điện một chiều chạy xuyên ngang thật nhanh qua ống nhựa, qua đó ống bị cắt đứt. |
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt) |
Der Freiwinkel von 1,5° bis 3° verringert die Reibung beim Durchschneiden (Bild 1). |
Góc thoát từ 1,5o đến 3o giảm thiểu ma sát khi cắt xuyên ngang qua vật liệu (Hình 1). |
Es ist erreicht, wenn der Regelschieber die Querbohrung des Verteilerkolbens freigibt. Der Kraftstoff fließt während des restlichen Hubes in den Pumpeninnenraum zurück. |
Khi con trượt điều chỉnh mở lỗ tràn xuyên ngang của piston phân phối, nhiên liệu trong buồng cao áp được xả trở về lòng bơm cao áp trong hành trình còn lại của piston và quá trình phân phối nhiên liệu kết thúc. |