TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

aura

Aura

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Aura

(griech./lat. »Hauch«), für die Kabbalisten umgab jeden Menschen seine A., in der seine Taten bis zum jüngsten Gericht aufbewahrt wurden. W. Benjamin definierte die A. als »einmalige Erscheinung einer Ferne, so nah sie sein mag«. Jedes auratische Kunstwerk (wie die Mona Lisa z.B.) gibt es nur einmal; es lässt die Ahnung einer nicht-rationalen, mystisch-geheimnisvollen Welt sowie die Sehnsucht nach Dauer aufblitzen und ist eingebettet in einen übergeordneten Sinn- und Traditionszusammenhang, der ihm (Kult-) Wert verleiht. Für Benjamin gilt jedoch auch, dass die A. des Kunstwerks im »Zeitalter der technischen Reproduzierbarkeit« (gemeint ist die Zeit seit Baudelaire) »verkümmert«, weil die Kunst durch Film und Fotographie unendlich vervielfältigt, verkommerzialisiert und letztlich zur Massenware degradiert wird.

MRM

LIT:

  • W. Benjamin: Das Kunstwerk im Zeitalter seiner technischen Reproduzierbarkeit. Frankfurt 1963/1977. S. 13, 15.