TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

mäeutik

Mäeutik

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Mäeutik

(griech. Hebammenkunst). Im sokratischplatonischen Verständnis ist Erziehung M., weil der Lernende das Wissen bereits in sich trägt und der Lehrer nur dabei hilft, es zu Tage zu fördern. Die Aufgabe des Lehrers besteht demnach nicht darin, dem Schüler bereits fertige Kenntnisse zu übermitteln, sondern ihn durch geeignete Fragen auf den Weg der eigenen Erkenntnis zu bringen. Dies entspricht dem sokratischen Selbstverständnis (Theaitetos 150b-151d), selbst keinen Wissensbesitz zu beanspruchen und seinem elenktischen Verfahren (Elenktik) der Wissensprüfung. Die platonische Erkenntnismetaphysik liefert das theoretische Fundament durch die Behauptung der Präexistenz der Seele, in der sie die Wesensformen alles Seienden geschaut hat. Dieses potentiell vorhandene Wissen kann daher in der Wiedererinnerung (Anamnesis) aktualisiert werden. Das bekannteste Beispiel für das mäeutische Verfahren enthält der Dialog Menon.

FPB

LIT:

  • M. Landmann: Elenktik und Maieutik. Bonn 1950
  • P. Rabbow: Paidagogia. Gttingen 1960
  • B. Waldenfels: Das sokratische Fragen. Meisenheim 1961.