TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

man

Man

 
Metzler Lexikon Philosophie
Metzler Lexikon Philosophie

Man

bezeichnet bei Heidegger eine existenziale Verfassung des In-der-Welt-seins des menschlichen Daseins. Zunächst und zumeist bin ich nicht im Sinne des eigenen Selbst, sondern in der Weise des M., d.h. des Alltäglichen und Durchschnittlichen. Im M. steht das Selbst unter der »Botmäßigkeit« der Anderen, die ihm das Sein abgenommen haben. »Das Man, mit dem sich die Frage nach dem Wer des alltäglichen Daseins beantwortet, ist das Niemand, dem alles Dasein im Untereinandersein sich je schon ausgeliefert hat« (Sein und Zeit, § 27). Das M. ist eine existenziale Grundstruktur des Daseins, die mit dem Miteinandersein des In-der-Welt-seins gegeben ist, und daher beruht das eigentliche Selbstsein nicht auf einem vom M. abgelösten Ausnahmezustand, sondern in dessen existenzieller Modifikation.

FPB

LIT:

  • M. Heidegger: Sein und Zeit (Gesamtausgabe Bd. 2). Frankfurt 1977. 2527.