man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
một người;
người ta;
ai;
von dort oben hat man eine herrliche Aussicht : từ trên cao người ta có thề nhìn thấy phong cảnh rất đẹp (trong các sách hướng dẫn nấu ăn) man nehme 250 g Butter : người ta dùng 250 g bcr, man hat die Kirche wieder aufgebaut: người ta đã xây dựng lại nhà thờ.
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
người ta;
công chúng;
dư luận;
man ist heute in diesem Punkt viel toleranter : thời buổi này người ta (dư luận) quan niệm về vấn dề ắy rộng lượng hơn so etwas tut man nicht : người ta không làm như thế.
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
tôi;
chúng ta (nói chung chung);
wenn man sich die Sache richtig überlegt : nếu ta suy nghĩ một cách nghiêm chỉnh.
man /[man] (Indefinitpron. im Nom.)/
(một cách nói tránh) mày;
chúng mày;
bạn;
các bạn;
nó (du, ihr, Sie; er, sie);
man ist wohl eingeschnappt, wie? : thế là có người (tụi bây) bị tóm, đúng không?
man /(Adv.) (nordd. ugs.)/
chỉ;
chỉ có;
duy có;
duy chỉ (nur);