TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chỉ

chỉ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
CHÁNH TẢ TỰ VỊ
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển tiếng việt
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh
Từ điển toán học Anh-Việt
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

trỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

hướng theo

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển toán học Anh-Việt

chỉ có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hướng dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

cho biết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

sợi

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu lộ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

độc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mới

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ dẫn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chỉ rõ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trừ phi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy có

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

duy chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra dấu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

báo hiệu

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không nhiều hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không lổn hơn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sợi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chí thị

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ báo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chất chỉ thị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xơ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sợi chí.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngụ ý

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu thị.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cử đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phái đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gửi đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sai đi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiếu danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hám danh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thích hư vinh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bận rộn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lăng xăng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ròng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thuần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rặt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biểu hiện

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tỏ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiện rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mổi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt đầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lúc dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ban dầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thoạt kỳ thủy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntóc hết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tntóc tiên bei ~ er Gelegenheit trưdc tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ren

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

sợi dây

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

xác định

 
Từ điển toán học Anh-Việt

ký hiệu

 
Từ điển toán học Anh-Việt

có liên hệ với

 
Từ điển toán học Anh-Việt

điểm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

dâu chấm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cái chỉ

cái chỉ

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
suốt chỉ

suốt chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

con chỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chỉ dẫn&#160

chỉ dẫn&#160

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

H

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

cảnh báo nguy hiểm

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

P

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

chỉ dẫn phòng ngừa

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
chỉ dẫn

uf A

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ bảo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hưỏng dẫn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ giáo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chỉ rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạch rõ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ám chỉ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói bóng gió

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nói cạnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
chất chỉ thị

chất chỉ thị

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

chỉ thị kế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cái chỉ

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

máy chỉ bearing ~ cái chỉ phương vị chimical~ chất chỉ thị hoá học crstallographic ~ máy chỉ thị kết tinh depth ~ máy chỉ độ sâu electronic position ~ cái chỉ vị trí bằng điện tử environment ~s cây chỉ thị môi trường

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cây chỉ thị nơi sống fire damp ~ máy chỉ báo khí nổ habitat ~ cây chỉ thị nơi sống

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

cây chỉ thị môi trường height ~ máy chỉ thị độ cao

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

dụng cụ đo cao level flight ~ chỉ số bay thăng bằng map target ~ thước chỉ rõ mục tiêu trên bản đồ methane ~ máy chỉ báo khí metan position ~ cái chỉ vị trí cale ~ cái chỉ thị thang chọn lọc

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

bộ chỉ thị thước tỷ lệ species ~ loài chỉ thị universal ~ chỉ thị vạn năng wind direction ~ dụng cụ chỉ hướng gió wind velocity ~ máy chỉ tốc độ gió

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

phong tốc kế

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Anh

chỉ

indicate

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt
Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

thread

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

 denote

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 designate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 indicate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 ply

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 yarn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 point

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 refer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

the practice of concentration

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

yarn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Lead

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

designate

 
Từ điển toán học Anh-Việt

refer

 
Từ điển toán học Anh-Việt

point

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
cái chỉ

indicator

 
Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

 indicator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
chỉ dẫn&#160

hazard statements

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

precautionary statements

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
chất chỉ thị

indicator

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

Đức

chỉ

zeigen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

erst

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nur

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bloß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weisen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

11 anweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

angeben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

verweisen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

melden

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

hindeuten auf A

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỉ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

allein

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Faden

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

lediglich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausschließlich

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vormachen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

deuten

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

außer

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

man

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

indizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Garn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

zwirnen II

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Indikator

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Faser

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

indikativ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eitel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Führen

 
Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt
suốt chỉ

Kops

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
chỉ dẫn&#160

H-Sätze

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Gefahrenhinweise

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

P-Sätze

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Sicherheitshinweise sn

 
Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)
chỉ dẫn

hindeuten

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Zuweisung

Chỉ định

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

H-Sätze (Gefahrenhinweise) (Fortsetzung) und P-Sätze (Sicherheitshinweise)

Chỉ dẫn H (Chỉ dẫn nguy hiểm) (tiếp theo) và Chỉ dẫn P (Chỉ dẫn an toàn)

H-Sätze (Gefahrenhinweise)

Chỉ dẫn H (Chỉ dẫn nguy hiểm)

P-Sätze (Sicherheitshinweise)

Những Chỉ dẫn P (Chỉ dẫn an toàn)

P-Sätze (Sicherheitshinweise) (Fortsetzung) und EUH-Sätze

Những Chỉ dẫn P (Chỉ dẫn an toàn) (tiếp theo) và các Chỉ dẫn EUH

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nicht nur...., sondern auch...

không những... mà cỏn...

j-n zur Rúhe weisen

yêu cầu ai giữ trật tự; 2.

aus dem Lánde weisen

trục xuất; aus

der Schule weisen

đuổi học;

etw. von der Hand [von sich (D)] weisen

từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng)

mit dem Finger auf j -n weisen

công khai chế giễu ai; II vi

ében erst

vừa mói, tức khắc, mói;

(nun) erst recht

hơn nữa, chính là, đích thị là; ~

bei erst er Gelegenheit

trưdc tiên;

fürs, vors erst e

trong lúc này, tạm thòi;

zum erst en

trưóc tiên;

zum erst en Mal, zum ers tennal

lần đầu tiên;

aufs erst e

tnlóc hết; ~

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

das Schild weist auf den Parkplatz hin

tấm biển chỉ chỗ đậu xe

(Sprachw.

) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định.

jmdm. seine Bücher zeigen

chỉ cho cd xem sách của mình

er wollte uns die ganze Stadt zeigen

anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố

es jmdm. zeigen (ugs.)

cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình

(b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình.

mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen

chỉ tay vào ai/vật gì

er zeigte auf den Täter

ông ta chỉ vào thủ phạm

die Magnetnadel zeigt nach Norden

cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc

die Uhr zeigt zwölf

kim đồng hồ chỉ mười hai giờ.

jmdm. etw. weisen

chỉ cho ai cái gì

jmdm. den Weg weisen

chi đường cho ai.

ich tue lediglich meine Pflicht

tôi chỉ làm bổn phận của mình.

er trägt ausschließlich dunkle Kleidung

ông ta chỉ mặc y phục màu tối.

das macht er bloß, um dich zu ärgern

anh ta làm như thế chỉ nhằm chọc giận bạn mà thôi

er denkt bloß an sich

hắn chỉ nghĩ đến mình

(in der mehrteiligen Konj.

) nicht bloß. ..., sondern auch: không chỉ... mà còn...

er sagt das nicht bloß, er glaubt es auch

hắn không chỉ nói mà thật sự tin như thế.

jmdm. etw. vormachen

làm mẫu cho ai cái gì

darin macht ihm niemand etwas vor

anh ta nắm vững kỹ năng ấy (không cần ai chỉ dẫn nữa).

[mit dem Finger] auf jmdn./etw. deuten

chỉ ngón tay vào ai/cái gì

er deutete in die andere Richtung

ông ta chỉ về hướng khác.

ich komme, außer wenn es regnet

tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa

das tut keiner außer ich selbst

không ai chịu thực hiện công việc ấy, ngoại trừ chính tôi.

er ist erst zehn Jahre alt

nó chỉ mới được mười tuổi

ich habe erst einige Seiten ge lesen

tôi chỉ mới đọc được một vài trang.

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

indicator

chất chỉ thị ; chỉ thị kế, cái chỉ, máy chỉ bearing ~ cái chỉ phương vị chimical~ chất chỉ thị hoá học crstallographic ~ máy chỉ thị kết tinh depth ~ máy chỉ độ sâu electronic position ~ cái chỉ vị trí bằng điện tử environment ~s cây chỉ thị môi trường, cây chỉ thị nơi sống fire damp ~ máy chỉ báo khí nổ habitat ~ cây chỉ thị nơi sống, cây chỉ thị môi trường height ~ máy chỉ thị độ cao, dụng cụ đo cao level flight ~ chỉ số bay thăng bằng map target ~ thước chỉ rõ mục tiêu trên bản đồ methane ~ máy chỉ báo khí metan position ~ cái chỉ vị trí cale ~ cái chỉ thị thang chọn lọc , bộ chỉ thị thước tỷ lệ species ~ loài chỉ thị universal ~ chỉ thị vạn năng wind direction ~ dụng cụ chỉ hướng gió wind velocity ~ máy chỉ tốc độ gió, phong tốc kế

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

point

điểm; dâu chấm; trỏ, chỉ

Từ điển toán học Anh-Việt

designate

xác định, chỉ, ký hiệu

refer

chỉ; hướng theo; có liên hệ với

Từ điển dệt may ẩm thực Việt-Anh

indicate

Chỉ, cho biết, biểu lộ

indicate

Chỉ, biểu lộ, cho biết

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thread

ren, chỉ, sợi dây

Thuật ngữ hóa học Đức-Anh-Việt

chỉ,hướng dẫn

[DE] Führen

[EN] Lead

[VI] chỉ , hướng dẫn

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zwirnen II /a/

bằng] chỉ, sợi.

nur /I adv/

chỉ, chỉ có; II prtc chính; III cj: nicht nur...., sondern auch... không những... mà cỏn...

Indikator /m -s, -tóren/

1. (kĩ thuật, vật lí) [cái] chỉ, chí thị, chỉ báo; 2. (hóa học) chất chỉ thị.

Faser /í =, -n/

í 1. sợi, thó, tơ, xơ; 2. chỉ, sợi chí.

indikativ /(indikativ) a/

(indikativ) chỉ, tỏ ra, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị.

weisen /I vt/

1. chỉ, trỏ; j-n zur Rúhe weisen yêu cầu ai giữ trật tự; 2. (an A) cử đi, phái đi, gửi đi, sai đi; aus dem Lánde weisen trục xuất; aus der Schule weisen đuổi học; etw. von der Hand [von sich (D)] weisen từ chối, chối từ, khước từ, bác bỏ, cự tuyệt; (nghĩa bóng) mit dem Finger auf j -n weisen công khai chế giễu ai; II vi (auf A) chỉ dẫn, chỉ bảo, hưóng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ.

eitel /a/

1. hiếu (háo) danh, hám danh, thích hư vinh; - sein tự hào, phô trương; 2. bận rộn, lăng xăng, không đáng kể; 3. ròng, thuần, rặt, toàn, chỉ; eitel Gold vàng ròng.

zeigen /I vt/

1. chỉ, trỏ; trưng bày, công diển; die Künstausstellung würden uom 1. bis zum 15 März gezeigt trỉên lãm nghệ thuật đã mỏ từ 1 đén 15 tháng ba; 2. biểu hiện, biểu lộ, tỏ rõ, hiện rõ; seine Freude biểu lộ niềm vui cùa mình; II vi (auf A) chỉ, trỏ;

erst /adv/

1. chỉ, mổi, chỉ có; ében erst vừa mói, tức khắc, mói; (nun) erst recht hơn nữa, chính là, đích thị là; erst recht huống chi; - recht nicht! ít hơn bao giờ!; 2. thoạt đầu, thoạt tiên, lúc dầu, ban dầu, thoạt kỳ thủy, tntóc hết, tntóc tiên bei erst er Gelegenheit trưdc tiên; fürs, vors erst e trong lúc này, tạm thòi; zum erst en trưóc tiên; zum erst en Mal, zum ers tennal lần đầu tiên; aufs erst e tnlóc hết; erst

hindeuten /vi (a/

vi (auf A) 1. chỉ dẫn, chỉ, trỏ, chỉ bảo, hưỏng dẫn, chỉ giáo, chỉ rõ, vạch rõ; 2. ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh; báo trưỏc, báo hiệu, là dấu hiệu, là triệu chúng.

Thuật ngữ - UMWELT- Đức Anh Việt (nnt)

Garn

[EN] yarn

[VI] sợi, chỉ

H-Sätze,Gefahrenhinweise

[EN] hazard statements

[VI] chỉ dẫn& #160; H (hazard = nguy hiểm), cảnh báo nguy hiểm

P-Sätze,Sicherheitshinweise sn

[EN] precautionary statements

[VI] chỉ dẫn& #160; P (precaution = phòng ngừa), chỉ dẫn phòng ngừa

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hinweisen /(st. V.; hat)/

chỉ [auf + Akk : về hướng , vào ai, vật gì ];

tấm biển chỉ chỗ đậu xe : das Schild weist auf den Parkplatz hin ) hinweisendes Für wort: đại từ chỉ định. : (Sprachw.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ (cho ai xem cái gì);

chỉ cho cd xem sách của mình : jmdm. seine Bücher zeigen anh ấy định hướng dẫn chúng tói tham quan thành phố : er wollte uns die ganze Stadt zeigen cụm từ này có hai nghĩa: (a) nói rõ cho ai biết quan điểm của mình : es jmdm. zeigen (ugs.) : (b) tỏ rõ cho ai thấy năng lực của mình.

zeigen /[’tsaigan] (sw. V.; hat)/

chỉ; trỏ;

chỉ tay vào ai/vật gì : mit dem Finger auf jmdn./etw. zeigen ông ta chỉ vào thủ phạm : er zeigte auf den Täter cây kim của la bàn chỉ về hướng Bắc : die Magnetnadel zeigt nach Norden kim đồng hồ chỉ mười hai giờ. : die Uhr zeigt zwölf

weisen /(st. V.; hat)/

chỉ; trỏ (zeigen);

chỉ cho ai cái gì : jmdm. etw. weisen chi đường cho ai. : jmdm. den Weg weisen

lediglich /(Adv.)/

chỉ; chỉ có (nur);

tôi chỉ làm bổn phận của mình. : ich tue lediglich meine Pflicht

Ausschließlich /(Adv.)/

chỉ; độc; chỉ có (nur, ganz allein);

ông ta chỉ mặc y phục màu tối. : er trägt ausschließlich dunkle Kleidung

bloß /(Adv.)/

(ugs ) chỉ; mới; chỉ có (nur);

anh ta làm như thế chỉ nhằm chọc giận bạn mà thôi : das macht er bloß, um dich zu ärgern hắn chỉ nghĩ đến mình : er denkt bloß an sich ) nicht bloß. ..., sondern auch: không chỉ... mà còn... : (in der mehrteiligen Konj. hắn không chỉ nói mà thật sự tin như thế. : er sagt das nicht bloß, er glaubt es auch

vormachen /(sw. V.; hat) (ugs.)/

chỉ; hướng dẫn; chỉ dẫn (cho ai cách làm);

làm mẫu cho ai cái gì : jmdm. etw. vormachen anh ta nắm vững kỹ năng ấy (không cần ai chỉ dẫn nữa). : darin macht ihm niemand etwas vor

deuten /[’doytan] (sw. V.; hat)/

chỉ; chỉ rõ; chỉ dẫn (zeigen, hinweisen);

chỉ ngón tay vào ai/cái gì : [mit dem Finger] auf jmdn./etw. deuten ông ta chỉ về hướng khác. : er deutete in die andere Richtung

außer /(Konj.)/

chỉ; ngoài; ngoài ra; trừ phi (ausgenommen, es sei denn);

tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa : ich komme, außer wenn es regnet không ai chịu thực hiện công việc ấy, ngoại trừ chính tôi. : das tut keiner außer ich selbst

man /(Adv.) (nordd. ugs.)/

chỉ; chỉ có; duy có; duy chỉ (nur);

indizieren /[indi'tsi-.ran] (sw. V.; hat)/

(bildungsspr ) chỉ; cho biết; ra dấu; báo hiệu;

erst /[e:rst] [Sup. von ehpr] (Ạdv.)/

chỉ; mới; chỉ có; không nhiều hơn; không lổn hơn;

nó chỉ mới được mười tuổi : er ist erst zehn Jahre alt tôi chỉ mới đọc được một vài trang. : ich habe erst einige Seiten ge lesen

Kops /der; -es, -e (Textilw.)/

suốt chỉ; con chỉ;

Từ điển Phật Giáo Việt-Anh

chỉ

the practice of concentration

Từ điển tiếng việt

chỉ

- 1 d. 1 Dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá. Mảnh như sợi chỉ. Vết thương đã cắt chỉ. Xe chỉ luồn kim. 2 Sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt; phân biệt với sợi dọc, gọi là canh. Canh tơ chỉ vải.< br> - 2 d. Lệnh bằng văn bản của vua, chúa.< br> - 3 d. (kng.). Đồng cân (vàng). Một chỉ vàng. Giá ba chỉ.< br> - 4 đ. (ph.; kng.). Chị (đã nói đến) ấy.< br> - 5 đg. 1 Làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía cái ấy. Công an chỉ đường. Mũi tên chỉ hướng. Kim đồng hồ chỉ năm giờ. 2 Làm cho biết, cho thấy được điều cần biết để làm việc gì. Chỉ rõ khuyết điểm trong công tác. Chỉ cho cách làm ăn. 3 Nêu cho biết, biểu thị. Câu nói đó không ngầm chỉ một ai cả.< br> - 6 p. Từ biểu thị phạm vi được hạn định, không có gì thêm hoặc không có gì, không có ai khác nữa. Chỉ lo làm tròn nhiệm vụ. Không chỉ vì hôm nay, mà còn vì ngày mai. Chỉ một mình anh ấy ở lại.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Faden

[EN] thread

[VI] chỉ,

CHÁNH TẢ TỰ VỊ

Chỉ

ngăn, cấm chỉ, đình c hỉ; mạng lịnh, chỉ dụ, chỉ đạo, chỉ định, chỉ thị, phụng chỉ, sắc chỉ, , thánh chỉ; giấy tờ, bài chỉ, chứng chỉ, tín chỉ; sợi nhỏ để may, thêu chỉ hồng, chỉ len, chỉ to, bắt chỉ, chạy chỉ, kim chỉ, ống chỉ, rút chỉ, chỉ vải; trỏ, hướng về, chỉ chọc, chỉ dẫn, chỉ điểm, chỉ giáo, chỉ nam, chỉ nẻo, chỉ rõ, chỉ thiên, chỉ trích, chỉ trỏ, chỉ vẽ, ám chỉ, địa chỉ, tôn chỉ, chăm chỉ, cử chỉ , chỉ huy, ý chỉ, Giao chỉ, coi chỉ tay; chị ấy, ảnh và chỉ; phạm vi hạn định chỉ có, chỉ là; 1/10 của 1 luợng, hai chỉ vàng.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 denote, designate, indicate, ply, yarn, point /toán & tin/

chỉ

Di chuyển con chuột lên trên màn hình, không ấn click nút bấm. Trong ấn loát, point là một đơn vị đo lường cơ bản ( 72 point xấp xỉ bằng 1 inch). Các chương trình máy tính thường bỏ qua chênh lệch nhỏ này, lấy một point chính xác bằng 1/72 inch.

 refer /toán & tin/

chỉ, hướng theo

 indicator

cái chỉ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chỉ

1)11 anweisen vt, angeben vt, verweisen vt, zeigen vt, melden vt, hinweisen vt, hindeuten vi auf A; chỉ nguyên nhân den Grund angeben; chỉ dường den Weg weisen; chỉ tay năm ngón gebieten vt, befehlen vt;

2) (liên từ) nur (adv), erst (adv), bloß (adv), allein (adv); dó chỉ là những lời rỗng tuếch das sind bloße Worte; chỉ hat người vói nhau unter vier Augen; chỉ

Từ điển Hàng Hải Anh-Việt

indicate

chỉ

indicator

cái chỉ