ansonsten /(Adv.) (ugs.)/
ngoài ra (im Übrigen, sonst);
weiter /vân vân. 2. tiếp theo, sau đó, rồi sau (weiterhin); und was geschah weiter?/
ngoài ra (außerdem noch, sonst);
ngoài ra tôi không biết thêm gì về chuyện đó : weiter weiß ich nichts von der Sache anh ta không muốn gì khác hơn là từ biệt : er wollte weiter nichts als sich verabschieden tiếp theo là gì? : was weiter?
weiterhin /(Adv.)/
ngoài ra (außerdem);
sodann /(Adv.) (altertümelnd)/
ngoài ra (außerdem);
ferner /(Konj.)/
ngoài ra (außerdem);
fernerhin /(Konj )/
ngoài ra;
außerdem /(Adv.)/
ngoài ra;
hơn nũa (darüber hinaus, überdies);
ngoài ra bị cáo còn có tiền án. : der Angeklagte ist außer dem vorbestraft
nebenbei /(Adv.)/
ngoài ra;
bên cạnh (nebenher);
bà ấy lo việc nhà và ngoài ra còn phụ giúp ở cửa hàng. : sie versorgt ihren Haushalt und hilft nebenbei im Geschäft
nebenher /(Adv.)/
ngoài ra;
bên cạnh;
dann /[dan] (Adv.)/
ngoài ra;
thêm vào đó (außerdem, ferner, dazu);
ngoài ra lại còn thuế giá trị gia tăng cộng vào đó nữa chứ. : und dann kommt noch die Mehrwertsteuer hinzu
dazu /[da'tsu:] (Adv.)/
bên cạnh đó;
ngoài ra;
CÔ ta đẹp và thêm vào đó lại giàu CÓ nữa. : sie ist schön und dazu reich
uberdies /(Adv.)/
ngoài ra;
thêm vào đó (obendrein, außerdem);
tôi không quan tâm, thêm vào đó tôi cũng không có tiền. : ich habe kein Interesse, und überdies fehlt mir das Geld
Ausgenommen /(Konj )/
ngoài ra;
ngoại trừ;
trừ phi (außer);
chúng tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa. : wir werden kommen, ausgenommen es regnet
ungerechnet /(Präp. mit Gen.)/
không tính;
không kể;
ngoài ra;
chưa tính chi phi phát sinh. : ungerechnet der zusätz lichen Unkosten
außer /(Konj.)/
chỉ;
ngoài;
ngoài ra;
trừ phi (ausgenommen, es sei denn);
tôi sẽ đến, trừ phi trời mưa : ich komme, außer wenn es regnet không ai chịu thực hiện công việc ấy, ngoại trừ chính tôi. : das tut keiner außer ich selbst
obendrein /(Adv.)/
ngoài ra;
thêm vào đó;
thêm nữa;
hơn nữa (überdies, außerdem);
thêm vào đó hắn còn cười nhạo tôi. : er hat mich obendrein noch ausgelacht
außer /[’ausar] (Präp. mit Dativ)/
ngoài ra;
ngoại trừ;
không kể đến;
không tính đến (ausgenommen, abgesehen von);
ngoài mày ra thì tao không có người bạn nào nữa : außer dir habe ich keinen Freund người ta không nghe tiếng động nào khác, ngoại trừ tiếng tích tắc của đồng hồ. : man hörte nichts außer dem Ticken der Uhr
Ausschließlich /(Präp. mit Gen.)/
không bao gồm;
ngoài ra;
loại trừ;
trừ ra;
không kể (ohne, außer);
giá tiền các bữa ăn không bao gồm tiền thức uống. : der Preis für die Mahlzeiten ausschließlich Getränken