TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ferner

theo sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau này

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp nữa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ nay về sau

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sau đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp đó

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rồi thì

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngoài ra.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiếp sau

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

trong tương lai

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ngoài ra

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiếp tục

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băng hà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băng trôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ferner

ferner

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ferner entstehen auch Wasserstoff, Methan, Ethin (Acetylen) sowie viele andere Nebenprodukte.

Ngoài ra còn có hydro, methan, ethin (acetylen), cũng như các sản

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ferner erfordert ihre Herstellung und Bearbeitung Hilfsstoffe.

Ngoài ra máy móc còn cần các vật liệu phụ để sản xuất và gia công.

Ferner werden VDR­Widerstände zur Spannungs­ stabilisierung verwendet.

Ngoài ra varistor còn được dùng để ổn định điện áp.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Titan neigt ferner zu Wasserstoffversprödung.

Titan có khuynh hướng bị giòn bởi khí hydro.

Ferner sind sie relativ teuer und verursachen einen relativ hohen Druckverlust.

Ngoài ra các máy này tương đối đắt tiền và gây ra tình trạng sụt áp tương đối cao.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sein ferneres Verbleiben in dieser Stellung ist fraglich geworden

sự tiếp tục giữ chức vụ này của ông ta đang được cân nhắc.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ferner /(Adv.)/

(geh ) từ nay về sau; sau này; tiếp sau; theo sau; trong tương lai (künftig, weiterhin);

ferner /(Konj.)/

ngoài ra (außerdem);

ferner /(Adj.) (Papierdt)/

tiếp nữa; tiếp tục (weiter );

sein ferneres Verbleiben in dieser Stellung ist fraglich geworden : sự tiếp tục giữ chức vụ này của ông ta đang được cân nhắc.

Ferner /der; -s, - (südd., ôsterr.)/

băng hà; băng trôi (Gletscher);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ferner /(so sánh của fern) 1 a sau này, tiép sau/

(so sánh của fern) 1 1. sau này, sau đó, tiếp đó, rồi thì, tiếp nữa, từ nay về sau; 2. ngoài ra.