TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

băng hà

băng hà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển tiếng việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tạ thế

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

băng trôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sông bâng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khối băng trôi

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đỉnh núi tuyết phủ quanh năm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thác

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá cố

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệnh chung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui tiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thòi kỳ băng hà.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chét

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qúa cô

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thăng hà

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui tiên.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

băng hà

glacial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 glacial

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

băng hà

Gletscher

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Ferner

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Glet

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Firn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sterben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eiszeitlich

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hinscheiden

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Erhöhung der Meeresspiegel wegen der temperaturbedingten Ausdehnung des Wassers und des Abschmelzens arktischer und antarktischer Gletscher und des grönländischen Inlandeises,

mực nước biển lên cao vì sự giãn nở của nước theo nhiệt độ và sự tan chảy của những băng hà ở Bắc cực, Nam cực và băng trong đảo Greenland,

Entweder kippt das System in einen anderen stabilen Gleichgewichtszustand, wie beispielsweise in aufeinanderfolgende Eis- und Warmzeiten, oder die Grenzen der Selbstregulationsfähigkeit werden überschritten, was zum Ökosystemzusammenbruch führen kann.

Hoặc hệ thống ngả sang một trạng thái cân bằng bền khác, chẳng hạn như những thời kỳ băng hà và thời kỳ ấm áp kế tiếp nhau, hoặc tác động vượt quá giới hạn của khả năng tự điều tiết và có thể làm đổ vỡ hệ sinh thái.

Sollte sich der Treibhausgasausstoß weiter so entwickeln, droht nach einer Prognose des Weltklimarates mit einer Wahrscheinlichkeit von 50 % eine Klimaerwärmung bis 2100 von mehr als 4 °C – während der letzten Eiszeit betrug die mittlere Abkühlung in Europa lediglich 5 °C.

Nếu như việc thải khí nhà kính cứ tiếp tục diễn ra như vậy thì theo một dự báo của Ủy ban Liên chính phủ về Biến đổi khí hậu (IPCC) với xác suất 50%, đến năm 2100 trái đất có nguy cơ sẽ nóng thêm 4 °C – trong khi thời kỳ băng hà sau cùng chỉ hạ nhiệt độ trung bình ở châu Âu là 5 °C.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Sie sagten ihm, ihr Vater wäre so krank, daß er wohl sterben würde, denn es wollte ihm nichts helfen.

Ba người thưa với cụ rằng vua cha ốm rất nặng, đã dùng đủ các loại thuốc mà không khỏi, chắc chắn thế nào cũng băng hà.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eines sanften Todes sterben

qua đời nhẹ nhàng

(trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute

và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ

im Sterben liegen

đang hấp hối

daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.)

chuyện không có gỉ nghiêm trọng

seine Hoffnung ist gestorben

niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn

zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä.

vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V.

(für jmdn.) gestorben sein

như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa

gestorben sòn

cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi

(b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt!

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eiszeitlich /a (địa lý)/

băng hà, [thuộc] thòi kỳ băng hà.

hinscheiden /vi (s)/

chét, mất, tạ thế, qúa cô, băng hà, thăng hà, qui tiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ferner /der; -s, - (südd., ôsterr.)/

băng hà; băng trôi (Gletscher);

Glet /scher ['gletjor], der; -s, -/

sông bâng; băng hà; khối băng trôi;

Firn /der; -[e]s, -e, (auch:) -en/

(österr , Schweiz ) đỉnh núi tuyết phủ quanh năm; băng hà;

sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/

chết; thác; mất; quá cố; qua đời; từ trần; tạ thế; mệnh chung; qui tiên; băng hà (vua);

qua đời nhẹ nhàng : eines sanften Todes sterben và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ : (trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute đang hấp hối : im Sterben liegen chuyện không có gỉ nghiêm trọng : daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.) niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn : seine Hoffnung ist gestorben vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V. : zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä. như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa : (für jmdn.) gestorben sein cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi : gestorben sòn : (b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt!

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

glacial

băng hà

 glacial

băng hà

Từ điển tiếng việt

băng hà

- 1 dt. (địa) (H. băng: nước đá; hà: sông) Nước đóng băng di chuyển từ núi cao xuống như một dòng sông: Băng hà đã bào mòn sườn núi.< br> - 2 đgt. (H. băng: sụp đổ; hà: xa) Nơi vua chết: Tiếc thay vua Quang-trung sớm băng hà.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

băng hà

1) (sông) Gletscher m;

2) (chi