sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/
chết;
thác;
mất;
quá cố;
qua đời;
từ trần;
tạ thế;
mệnh chung;
qui tiên;
băng hà (vua);
eines sanften Todes sterben : qua đời nhẹ nhàng (trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute : và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ im Sterben liegen : đang hấp hối daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.) : chuyện không có gỉ nghiêm trọng seine Hoffnung ist gestorben : niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä. : vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V. (für jmdn.) gestorben sein : như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa gestorben sòn : cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi (b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt! :
sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/
(mit Akk des Inhalts) chết một cái chết;
den Heldentod Sterben : chết một cái chết anh hùng.
sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/
hy sinh mạng sông [für etw , jmdn : cho điều gì, cho ai];
für seinen Glauben Sterben : hy sinh cho tín ngưỡng.