TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sterben

chết

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

thác

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quá cố

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

từ trần

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tạ thế

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mệnh chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

qui tiên

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Viên tịch

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

chày

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

ạưa đòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

th? chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhắm mắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tịch

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lỗng hạ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua đỏi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thọ chung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua đời

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

băng hà

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết một cái chết

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hy sinh mạng sông

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sterben

to pass away

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

die

 
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

Đức

sterben

sterben

 
Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh
Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Einige sind mit der Zeit zu dem Schluß gekommen, das Sterben biete die einzige Möglichkeit zu leben.

Dần dà có người rút ra kết luận rằng cái chết cho ta điều kiện duy nhất để mà sông.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

'Nein,' sprach der König, 'die Gefahr dabei ist zu groß, lieber will ich sterben.'

Nhà vua bảo:- Không được con ạ. Việc đó nguy hiểm lắm, thà để cha chết còn hơn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Dabei sterben die virenbefallenen Zellen und setzen die Viren frei.

Theo đó các tế bào nhiễm virus bị chết và phóng thích virus ra ngoài.

Wegen Sauerstoffmangel sterben zuerst höhere Lebewesen (z. B. Insekten und Fische), schließlich auch die meisten Bakterien selbst.

Vì thiếu oxy, những sinh vật cao đẳng hơn (thí dụ như côn trùng và cá) sẽ chết trước tiên; sau cùng, chính đa số các vi khuẩn cũng không tồn tại nữa.

Wird die Maispflanze von den Larven des Maiszünslers (Schmetterling) befallen, sterben die Larven beim Fraß der toxinhaltigen Zellen ab.

Nếu cây bắp bị ấu trùng của sâu tiêm nhiễm (bướm), ấu trùng chết khi ăn các tế bào có chứa độc tố này.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

eines sanften Todes sterben

qua đời nhẹ nhàng

(trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute

và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ

im Sterben liegen

đang hấp hối

daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.)

chuyện không có gỉ nghiêm trọng

seine Hoffnung ist gestorben

niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn

zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä.

vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V.

(für jmdn.) gestorben sein

như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa

gestorben sòn

cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi

(b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt!

den Heldentod Sterben

chết một cái chết anh hùng.

für seinen Glauben Sterben

hy sinh cho tín ngưỡng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

eines natürlichen Tódes Sterben

chết già, chết tự nhiên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/

chết; thác; mất; quá cố; qua đời; từ trần; tạ thế; mệnh chung; qui tiên; băng hà (vua);

eines sanften Todes sterben : qua đời nhẹ nhàng (trong cóc câu chuyện cổ tích thường kề) und wenn sie nicht gestorben sind, dann leben sie noch heute : và nếu như họ không chết thì họ vẫn còn sống đến bây giờ im Sterben liegen : đang hấp hối daran/davon stirbt man/stừbst du nicht gleich (ugs.) : chuyện không có gỉ nghiêm trọng seine Hoffnung ist gestorben : niềm hy vọng của anh ấy đã lụi tàn zum Sterben langweilig, müde, einsam o. ä. : vô cùng chán, vô cùng mệt, vô cùng cô đơn V.V. (für jmdn.) gestorben sein : như người đã chết (đối với ai), khống cồn được (ai) nghĩ đến nũEa gestorben sòn : cụm từ này có hai nghĩa: (a) không còn trong kế hoạch nữa, dẹp rồi (b) đã quay xong (một cảnh, một màn), cắt! :

sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/

(mit Akk des Inhalts) chết một cái chết;

den Heldentod Sterben : chết một cái chết anh hùng.

sterben /[’Jterbn] (st. V.; ist)/

hy sinh mạng sông [für etw , jmdn : cho điều gì, cho ai];

für seinen Glauben Sterben : hy sinh cho tín ngưỡng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Sterben /vi (s)/

chết, thác, mất, quá cố, ạưa đòi, từ trần, tạ thế, mệnh chung, th? chung, nhắm mắt, qui tiên, tịch, lỗng hạ (vua); (sư) viên tịch; (khinh bỉ) ngoẻo, bỏ mạng, củ; eines natürlichen Tódes Sterben chết già, chết tự nhiên.

Sterben /n -s/

sự] chết, thác, quá cố, qua đỏi, từ trần, tạ thế, mệnh chung, thọ chung, qui tiên; (vua) băng hà; (sư) viên tịch; (khinh bỉ) sự bỏ mạng; im Sterben liegen đang hắp hói, sắp chét; zum Sterben zu viel haben sóng bữa no bữa đói, sông không đủ ăn, sóng lay lắt; zum Lében zu wenig xem zum Sterben zu viel haben.

Từ điển dệt may Đức-Anh-Việt

sterben

[EN] die

[VI] chày

Từ điển Phật Giáo Việt-Đức-Anh

sterben

[VI] Viên tịch

[DE] sterben

[EN] to pass away