verenden /vi (s)/
ỉ. tạ thế, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, mất; (về vua) băng hà, thăng hà, băng; (về su, tu hành) tịch, viên tịch, qui tiên, chầu phật; (mỉa mai) chầu trôi; 2. (đông vật) chết, ngoéo; (khinh, về nguôi) ngoẻo, củ.
Sterben /n -s/
sự] chết, thác, quá cố, qua đỏi, từ trần, tạ thế, mệnh chung, thọ chung, qui tiên; (vua) băng hà; (sư) viên tịch; (khinh bỉ) sự bỏ mạng; im Sterben liegen đang hắp hói, sắp chét; zum Sterben zu viel haben sóng bữa no bữa đói, sông không đủ ăn, sóng lay lắt; zum Lében zu wenig xem zum Sterben zu viel haben.
entschlafen /vi (s/
1. đổ đầy, rắc, phủ (đầy)...; 2. tạ thế, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, tịch, quy tiên, chầu phật.
hingehen /vi (/
1. đi (theo hướng xác định); wo geht dieser Weg hin? đưòng này đi đâu?; hin - und hérgehende Bewegung chuyển động tịnh tiến qua lại; 2. trôi qua, qua (về thời gian); 3.: über etw. (A) im Gespräch leicht hingehen nhẹ nhàng đề cập trong cuộc nói chuyện; j-m eine Grobheit hingehen lassen chịu đựng sự thô lỗ; 4. chết, thọ, hi sinh, tạ thé, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, mất; (về vua) băng hà, thăng hà, băng; (về phật) tịch, qui tiên.