Việt
ỉ. tạ thế
qua đòi
từ trần
mệnh chung
thọ chung
mất
chết
ngoéo
chết dần
chết từ từ
chết dần chết mòn
bị bắn chết
Đức
verenden
verenden /(sw. V.; ist)/
(thú lớn) chết dần; chết từ từ;
(người) chết dần chết mòn;
(Jägerspr ) bị bắn chết;
verenden /vi (s)/
ỉ. tạ thế, qua đòi, từ trần, mệnh chung, thọ chung, mất; (về vua) băng hà, thăng hà, băng; (về su, tu hành) tịch, viên tịch, qui tiên, chầu phật; (mỉa mai) chầu trôi; 2. (đông vật) chết, ngoéo; (khinh, về nguôi) ngoẻo, củ.