Việt
chết dần
Hấp hối
chết từ từ
khô héo dần
chết khô
chét một cách chậm chạp
chết mòn
tuyệt chủng
diệt vong
trỏ nên điêu tàn
biến mất
không còn nữa.
Anh
dying
Đức
verenden
absterben
dahingehendsterben
aussterben
Absterbephase (4).
Pha chết dần (4).
In Nordeuropa sind viele Seen immer noch so sauer (pH < 5), dass höhere Pflanzen und Tiere in ihnen abgestorben sind.
Ở Bắc Âu, nhiều hồ vẫn còn chua (pH < 5) đến nỗi nhiều động, thực vật phát triển cao sống ở đó chết dần đi.
So reichen im Allgemeinen Temperaturen zwischen 40 und 50 °C aus, um beispielsweise Enzyme funktionsunfähig zu machen, wodurch dann Zellen absterben.
Thông thường, với nhiệt độ giữa 40 và 500C, chức năng của protein có thể bị mất đi, và qua đó tế bào sẽ chết dần.
Das Anhäufen von giftigen Stoffwechselprodukten oder Säuren sowie die enzymatische Eigenverdauung der Zellen kennzeichnen die Absterbephase.
Sự tích tụ của các sản phẩm chuyển hóa độc hại hoặc acid, và tự tiêu hóa enzyme của tế bào là những dấu hiệu của giai đoạn chết dần.
Die Kultivierung von Zellen in einem Bioreaktor zeigt beim Batch-Prozess vier typische Wachstumsphasen: Anlaufphase, exponentielle Phase, stationäre Phase und Absterbephase.
Nuôi cấy tế bào trong một lò phản ứng sinh học cho thấy ở quy trình sản xuất theo mẻ có bốn giai đoạn điển hình: Pha khởi động, pha cấp số nhân, pha tĩnh và pha chết dần.
abgestorbene Bäume
những cái cây chết khô.
dahingehendsterben /vi (s)/
chết dần, chét một cách chậm chạp; dahingehend
aussterben /vi (s)/
chết dần, chết mòn, tuyệt chủng, diệt vong, trỏ nên điêu tàn, biến mất, không còn nữa.
verenden /(sw. V.; ist)/
(thú lớn) chết dần; chết từ từ;
absterben /(st. V.; ist)/
chết dần; khô héo dần; chết khô;
những cái cây chết khô. : abgestorbene Bäume
Hấp hối, chết dần