TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chết dần

chết dần

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Hấp hối

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chết từ từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khô héo dần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chết khô

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chét một cách chậm chạp

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chết mòn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tuyệt chủng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diệt vong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trỏ nên điêu tàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

biến mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

không còn nữa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

chết dần

dying

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

chết dần

verenden

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

absterben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dahingehendsterben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

aussterben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Absterbephase (4).

Pha chết dần (4).

In Nordeuropa sind viele Seen immer noch so sauer (pH < 5), dass höhere Pflanzen und Tiere in ihnen abgestorben sind.

Ở Bắc Âu, nhiều hồ vẫn còn chua (pH < 5) đến nỗi nhiều động, thực vật phát triển cao sống ở đó chết dần đi.

So reichen im Allgemeinen Temperaturen zwischen 40 und 50 °C aus, um beispielsweise Enzyme funktionsunfähig zu machen, wodurch dann Zellen absterben.

Thông thường, với nhiệt độ giữa 40 và 500C, chức năng của protein có thể bị mất đi, và qua đó tế bào sẽ chết dần.

Das Anhäufen von giftigen Stoffwechselprodukten oder Säuren sowie die enzymatische Eigenverdauung der Zellen kennzeichnen die Absterbephase.

Sự tích tụ của các sản phẩm chuyển hóa độc hại hoặc acid, và tự tiêu hóa enzyme của tế bào là những dấu hiệu của giai đoạn chết dần.

Die Kultivierung von Zellen in einem Bioreaktor zeigt beim Batch-Prozess vier typische Wachstumsphasen: Anlaufphase, exponentielle Phase, stationäre Phase und Absterbephase.

Nuôi cấy tế bào trong một lò phản ứng sinh học cho thấy ở quy trình sản xuất theo mẻ có bốn giai đoạn điển hình: Pha khởi động, pha cấp số nhân, pha tĩnh và pha chết dần.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

abgestorbene Bäume

những cái cây chết khô.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

dahingehendsterben /vi (s)/

chết dần, chét một cách chậm chạp; dahingehend

aussterben /vi (s)/

chết dần, chết mòn, tuyệt chủng, diệt vong, trỏ nên điêu tàn, biến mất, không còn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

verenden /(sw. V.; ist)/

(thú lớn) chết dần; chết từ từ;

absterben /(st. V.; ist)/

chết dần; khô héo dần; chết khô;

những cái cây chết khô. : abgestorbene Bäume

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

dying

Hấp hối, chết dần